Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trận mạc

Danh từ

nơi diễn ra các cuộc chiến đấu (nói khái quát); cũng dùng để nói chung về việc đánh trận
xông pha nơi trận mạc
Đồng nghĩa: chiến trận, chiến trường

Xem thêm các từ khác

  • Trận tiền

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) mặt trận, nơi đang diễn ra các cuộc chiến đấu hi sinh nơi trận tiền
  • Trận tuyến

    Danh từ hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu, có phân rõ ranh giới giữa hai bên giao chiến chọc thủng trận tuyến phía...
  • Trận địa

    Danh từ khu vực địa hình dùng để bố trí lực lượng chiến đấu trận địa pháo trận địa tên lửa
  • Trận đồ

    Danh từ bản đồ về thế trận của các bên tham chiến quan sát trận đồ của giặc
  • Trận đồ bát quái

    Danh từ bản vẽ một thế trận ngày xưa, có tám cửa tương ứng với tám quẻ bát quái; thường dùng để ví tình thế rắc...
  • Trập trùng

    Tính từ tiếp liền nhau hết lớp này đến lớp khác thành dãy dài và cao thấp không đều đồi núi trập trùng Đồng nghĩa...
  • Trật lất

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) trật hết, không đúng, không trúng chỗ nào đoán trật lất hết trơn
  • Trật tự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định 1.2 tình trạng ổn định, có tổ chức, có...
  • Trắc bá

    Danh từ xem trắc bách diệp
  • Trắc bách diệp

    Danh từ cây hạt trần, cành mọc đứng, lá dẹp, hình vảy, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa : trắc bá
  • Trắc diện

    Danh từ (Ít dùng) mặt bên; phân biệt với chính diện.
  • Trắc nghiệm

    Động từ khảo sát và đo lường khi làm các thí nghiệm khoa học trong phòng. (phương pháp) khảo sát để kiểm tra mức độ...
  • Trắc nghiệm trực tuyến

    trắc nghiệm trực tuyến là một phương thức mới trong kiểm tra chất lượng giáo dục, chất lượng nhân sự trước khi tuyển...
  • Trắc thủ

    Danh từ người sử dụng một loại khí tài nào đó để đo lường hoặc định vị trắc thủ radar
  • Trắc trở

    có trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng, thuận lợi đường đi trắc trở tình duyên trắc trở gặp nhiều trắc...
  • Trắc địa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và dùng phương pháp đo chính xác vẽ bản đồ một phần...
  • Trắc địa học

    Danh từ khoa học nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và cách vẽ hình thế mặt đất lên bản đồ.
  • Trắc địa mỏ

    Danh từ ngành trắc địa học phục vụ công tác thăm dò, xây dựng và khai thác mỏ.
  • Trắc ẩn

    Động từ thương xót một cách kín đáo trong lòng động lòng trắc ẩn ánh mắt đầy vẻ trắc ẩn
  • Trắng bong

    Tính từ trắng đến mức như hoàn toàn không có một vết ố bẩn nào áo giặt trắng bong Đồng nghĩa : trắng bốp, trắng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top