Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trợn

Động từ

(mắt) mở căng ra hết cỡ
mắt trợn tròn
trợn mắt lên quát
Đồng nghĩa: trớn

Xem thêm các từ khác

  • Trợt

    (phương ngữ), xem trượt
  • Trợt lớt

    Động từ: (phương ngữ) trượt hết cả, đoán trợt lớt hết
  • Trụ

    Danh từ: cột vững chắc để đỡ vật nặng, Động từ: bám, giữ...
  • Trục

    Danh từ: thanh tròn quay được hoặc mang các vật quay, trục lăn (nói tắt), đường tưởng tượng...
  • Trục trặc

    (máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng, (khẩu ngữ) ở tình trạng gặp khó khăn,...
  • Trụi

    Tính từ: ở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao phủ, để trơ ra thân hoặc bộ...
  • Trụi thùi lụi

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như trụi thui lủi, nhà cửa cháy trụi thùi lụi hết trơn
  • Trụm

    Tính từ: (phương ngữ) trọn, hết tất cả, chết trụm cả lũ, bắt trụm toán cướp
  • Trụng

    Động từ: (phương ngữ) nhúng vào nước sôi, trụng bát đĩa trước khi dùng, gà trụng nước...
  • Trụt

    Động từ: ===== (phương ngữ), Động từ: ===== (phương ngữ), xem tụtxem...
  • Trủ

    Danh từ: hàng dệt thưa bằng tơ gốc, tơ thô, thường dùng để làm lưới đánh cá ở biển.
  • Trứng

    Danh từ: khối hình bầu dục hoặc hình cầu do một số động vật cái đẻ ra, sau có thể nở...
  • Trừ

    Động từ: bớt đi một phần khỏi tổng số, để riêng ra, không kể, không tính đến trong đó,...
  • Trừ bì

    Động từ: trừ bớt đi trọng lượng của bao bì, một bao là 50 cân chưa trừ bì
  • Trừ bị

    Tính từ: dành sẵn để khi cần là có ngay (thường nói về binh lính), quân trừ bị
  • Trừng

    Động từ: mở to mắt và tập trung nhìn thẳng vào, thường để biểu lộ sự bực tức hoặc...
  • Trừng trừng

    Tính từ: từ gợi tả lối nhìn thẳng và lâu không chớp mắt, thường biểu lộ sự ngạc nhiên...
  • Trữ

    Động từ: cất, chứa vào một chỗ để dành sẵn cho lúc cần, bể trữ nước, kho trữ thóc,...
  • Trữ tình

    Tính từ: có nội dung phản ánh hiện thực bằng cách biểu hiện những ý nghĩ, xúc cảm, tâm trạng...
  • Trự

    Danh từ: (phương ngữ) đồng tiền, hết sạch, không còn lấy một trự
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top