Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trừ bì

Động từ

trừ bớt đi trọng lượng của bao bì
một bao là 50 cân chưa trừ bì

Xem thêm các từ khác

  • Trừ bị

    Tính từ: dành sẵn để khi cần là có ngay (thường nói về binh lính), quân trừ bị
  • Trừng

    Động từ: mở to mắt và tập trung nhìn thẳng vào, thường để biểu lộ sự bực tức hoặc...
  • Trừng trừng

    Tính từ: từ gợi tả lối nhìn thẳng và lâu không chớp mắt, thường biểu lộ sự ngạc nhiên...
  • Trữ

    Động từ: cất, chứa vào một chỗ để dành sẵn cho lúc cần, bể trữ nước, kho trữ thóc,...
  • Trữ tình

    Tính từ: có nội dung phản ánh hiện thực bằng cách biểu hiện những ý nghĩ, xúc cảm, tâm trạng...
  • Trự

    Danh từ: (phương ngữ) đồng tiền, hết sạch, không còn lấy một trự
  • Trực

    Động từ: có mặt thường xuyên tại nơi và trong thời gian quy định để giải quyết những việc...
  • Tuyến

    Danh từ: bộ phận chuyên tiết các chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể...
  • Tuyền

    Tính từ: (phương ngữ, từ cũ) toàn, thuần một màu, không có màu khác xen vào, như toàn, "lỡ...
  • Tuyển

    Động từ: chọn lấy một số theo yêu cầu, trong một số đông, số nhiều cùng loại, tuyển nhân...
  • Tuyệt

    Động từ: bị mất đi hoàn toàn mọi khả năng có được sự tiếp nối, sự tiếp tục (thường...
  • Tuần

    Danh từ: tuần lễ (nói tắt), khoảng thời gian nhất định, đợt, lượt, lễ cúng người mới...
  • Tuần phủ

    Danh từ: (từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một tỉnh nhỏ thời phong kiến, thực...
  • Tuần thú

    Động từ: (từ cũ) (vua) đi xem xét tình hình các nơi xa kinh đô, nhà vua đi tuần thú, Đồng nghĩa...
  • Tuần trăng

    Danh từ: (văn chương) chu kì mặt trăng xuất hiện trên bầu trời mà ta nhìn thấy từ đầu đến...
  • Tuần tự

    theo một trình tự nhất định, làm tuần tự từng bước, công việc được tiến hành theo tuần tự, Đồng nghĩa : lần lượt
  • Tuồn

    Động từ: di chuyển đến nơi khác một cách mau lẹ, thường là áp sát thân mình trên bề mặt...
  • Tuồng

    Danh từ: kịch hát dân tộc cổ truyền, mang tính chất tượng trưng và ước lệ, lời viết theo...
  • Tuổi

    Danh từ: năm, dùng làm đơn vị để tính thời gian sống của người, năm, dùng làm đơn vị để...
  • Tuổi thọ

    Danh từ: thời gian sống được của một người, một sinh vật, thời gian sử dụng được của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top