Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Triều suy

Danh từ

hiện tượng thuỷ triều có biên độ yếu, thường xảy ra vào lúc trăng thượng huyền và hạ huyền.

Xem thêm các từ khác

  • Triều thần

    Danh từ (Từ cũ) các quan lại trong triều đình (nói tổng quát) triệu tập triều thần Đồng nghĩa : quần thần
  • Triều đình

    Danh từ (Từ cũ) nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng...
  • Triều đại

    Danh từ thời gian trị vì của một ông vua hay của một dòng họ vua triều đại Lê Thánh Tông các triều đại phong kiến Trung...
  • Triển khai

    Động từ mở rộng ra trên một phạm vi, quy mô lớn triển khai dự án triển khai đội hình chiến đấu Đồng nghĩa : khai triển
  • Triển lãm

    trưng bày vật phẩm, tranh ảnh để mọi người đến xem triển lãm tranh triển lãm thư tịch cổ
  • Triển vọng

    Danh từ khả năng phát triển trong tương lai (thường là tốt đẹp) triển vọng của nền kinh tế một thị trường đầy triển...
  • Triệt hạ

    Động từ phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng toàn bộ khu rừng đã bị triệt hạ Đồng nghĩa : triệt phá
  • Triệt phá

    Động từ phá huỷ hoàn toàn lâm tặc triệt phá rừng triệt phá một đường dây buôn lậu lớn Đồng nghĩa : triệt hạ
  • Triệt sản

    Động từ làm mất khả năng sinh sản, thường bằng phẫu thuật.
  • Triệt tiêu

    Động từ làm cho trở thành số không, hoàn toàn không còn nữa hai số đối xứng triệt tiêu nhau dao động bị triệt tiêu
  • Triệt để

    Tính từ ở mức độ cao nhất không còn có thể hơn về tất cả các mặt khai thác triệt để mọi nguồn lực sẵn có xoá...
  • Triệu chứng

    Danh từ dấu hiệu báo trước điều gì đó sắp xảy ra mây đen là triệu chứng trời sắp mưa cái máy có triệu chứng sắp...
  • Triệu hồi

    Động từ (Trang trọng) ra lệnh gọi về (thường nói về đại diện ngoại giao) triệu hồi đại sứ
  • Triệu phú

    Danh từ người rất giàu, có bạc triệu nhà triệu phú
  • Triệu tập

    Động từ gọi, mời mọi người đến tập trung tại một địa điểm (thường là để tiến hành hội nghị hoặc mở lớp...
  • Tro

    Danh từ chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường có màu xám tro bếp cháy thành tro nắm...
  • Trompet

    Danh từ xem trumpet
  • Trong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài 1.2 phía sau, so với...
  • Trong lành

    Tính từ trong sạch và có tác dụng tốt đối với cơ thể con người khí hậu trong lành hít thở bầu không khí trong lành
  • Trong ngoài

    Danh từ cả trong lẫn ngoài (nói khái quát); khắp mọi nơi, mọi chỗ tiếng đồn vang khắp trong ngoài
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top