Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Triển lãm

trưng bày vật phẩm, tranh ảnh để mọi người đến xem
triển lãm tranh
triển lãm thư tịch cổ

Xem thêm các từ khác

  • Triển vọng

    Danh từ khả năng phát triển trong tương lai (thường là tốt đẹp) triển vọng của nền kinh tế một thị trường đầy triển...
  • Triệt hạ

    Động từ phá huỷ hoàn toàn trên cả một vùng toàn bộ khu rừng đã bị triệt hạ Đồng nghĩa : triệt phá
  • Triệt phá

    Động từ phá huỷ hoàn toàn lâm tặc triệt phá rừng triệt phá một đường dây buôn lậu lớn Đồng nghĩa : triệt hạ
  • Triệt sản

    Động từ làm mất khả năng sinh sản, thường bằng phẫu thuật.
  • Triệt tiêu

    Động từ làm cho trở thành số không, hoàn toàn không còn nữa hai số đối xứng triệt tiêu nhau dao động bị triệt tiêu
  • Triệt để

    Tính từ ở mức độ cao nhất không còn có thể hơn về tất cả các mặt khai thác triệt để mọi nguồn lực sẵn có xoá...
  • Triệu chứng

    Danh từ dấu hiệu báo trước điều gì đó sắp xảy ra mây đen là triệu chứng trời sắp mưa cái máy có triệu chứng sắp...
  • Triệu hồi

    Động từ (Trang trọng) ra lệnh gọi về (thường nói về đại diện ngoại giao) triệu hồi đại sứ
  • Triệu phú

    Danh từ người rất giàu, có bạc triệu nhà triệu phú
  • Triệu tập

    Động từ gọi, mời mọi người đến tập trung tại một địa điểm (thường là để tiến hành hội nghị hoặc mở lớp...
  • Tro

    Danh từ chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường có màu xám tro bếp cháy thành tro nắm...
  • Trompet

    Danh từ xem trumpet
  • Trong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài 1.2 phía sau, so với...
  • Trong lành

    Tính từ trong sạch và có tác dụng tốt đối với cơ thể con người khí hậu trong lành hít thở bầu không khí trong lành
  • Trong ngoài

    Danh từ cả trong lẫn ngoài (nói khái quát); khắp mọi nơi, mọi chỗ tiếng đồn vang khắp trong ngoài
  • Trong suốt

    Tính từ trong đến mức có thể nhìn xuyên suốt qua dòng nước trong suốt bầu trời trong suốt như thuỷ tinh
  • Trong sáng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ 1.2 ở trạng thái giữ được bản sắc...
  • Trong sạch

    Tính từ trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát) không khí ban mai trong sạch dòng nước trong sạch Đồng nghĩa :...
  • Trong trắng

    Tính từ còn giữ được nguyên bản chất tốt đẹp ban đầu, chưa hề gợn một vết nhơ tâm hồn trong trắng Đồng nghĩa...
  • Trong trẻo

    Tính từ rất trong, gây cảm giác dễ chịu vòm trời trong trẻo đôi mắt trong trẻo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top