- Từ điển Việt - Việt
Tro
Danh từ
chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường có màu xám
- tro bếp
- cháy thành tro
- nắm tro tàn
Xem thêm các từ khác
-
Trompet
Danh từ xem trumpet -
Trong
Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài 1.2 phía sau, so với... -
Trong lành
Tính từ trong sạch và có tác dụng tốt đối với cơ thể con người khí hậu trong lành hít thở bầu không khí trong lành -
Trong ngoài
Danh từ cả trong lẫn ngoài (nói khái quát); khắp mọi nơi, mọi chỗ tiếng đồn vang khắp trong ngoài -
Trong suốt
Tính từ trong đến mức có thể nhìn xuyên suốt qua dòng nước trong suốt bầu trời trong suốt như thuỷ tinh -
Trong sáng
Mục lục 1 Tính từ 1.1 trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ 1.2 ở trạng thái giữ được bản sắc... -
Trong sạch
Tính từ trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát) không khí ban mai trong sạch dòng nước trong sạch Đồng nghĩa :... -
Trong trắng
Tính từ còn giữ được nguyên bản chất tốt đẹp ban đầu, chưa hề gợn một vết nhơ tâm hồn trong trắng Đồng nghĩa... -
Trong trẻo
Tính từ rất trong, gây cảm giác dễ chịu vòm trời trong trẻo đôi mắt trong trẻo -
Trong veo
Tính từ rất trong, như có thể nhìn thấu suốt được trời trong veo đôi mắt trong veo Đồng nghĩa : trong vắt -
Trong vắt
Tính từ rất trong, không một chút vẩn đục dòng nước trong vắt bầu trời đêm trong vắt Đồng nghĩa : trong veo -
Trong ấm ngoài êm
(quan hệ gia đình) được êm ấm mọi bề \"Mọi bề trong ấm ngoài êm, Chị dù chín suối cũng cam tấc lòng.\" (NĐM) -
Tru
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trâu 2 Động từ 2.1 rú lên thành tiếng to và kéo dài 2.2 (Khẩu ngữ) kêu, khóc rú lên... -
Tru di
Động từ (Từ cũ) giết người bị án tử hình và cả gia đình người ấy (một hình phạt thời phong kiến). -
Tru di tam tộc
(Từ cũ) giết cả ba đời người bị án tử hình (gồm đời cha, đời con và đời cháu) hoặc giết cả ba họ nhà người... -
Tru tréo
Động từ kêu la, làm ầm lên một cách quá đáng khóc tru tréo tru tréo ầm ĩ -
Trui
Động từ (Phương ngữ) tôi (hợp kim) trui thép -
Trui rèn
Động từ (Phương ngữ) tôi luyện được trui rèn trong chiến đấu -
Trumpet
Danh từ kèn đồng có tiếng cao và khoẻ nhất trong dàn nhạc. -
Trung
Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở vào khoảng giữa của hai cực, không to mà cũng không nhỏ, không cao mà cũng không thấp 1.2 (viết...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.