Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Triệu hồi

Động từ

(Trang trọng) ra lệnh gọi về (thường nói về đại diện ngoại giao)
triệu hồi đại sứ

Xem thêm các từ khác

  • Triệu phú

    Danh từ người rất giàu, có bạc triệu nhà triệu phú
  • Triệu tập

    Động từ gọi, mời mọi người đến tập trung tại một địa điểm (thường là để tiến hành hội nghị hoặc mở lớp...
  • Tro

    Danh từ chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường có màu xám tro bếp cháy thành tro nắm...
  • Trompet

    Danh từ xem trumpet
  • Trong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài 1.2 phía sau, so với...
  • Trong lành

    Tính từ trong sạch và có tác dụng tốt đối với cơ thể con người khí hậu trong lành hít thở bầu không khí trong lành
  • Trong ngoài

    Danh từ cả trong lẫn ngoài (nói khái quát); khắp mọi nơi, mọi chỗ tiếng đồn vang khắp trong ngoài
  • Trong suốt

    Tính từ trong đến mức có thể nhìn xuyên suốt qua dòng nước trong suốt bầu trời trong suốt như thuỷ tinh
  • Trong sáng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ 1.2 ở trạng thái giữ được bản sắc...
  • Trong sạch

    Tính từ trong và không có chất bẩn lẫn vào (nói khái quát) không khí ban mai trong sạch dòng nước trong sạch Đồng nghĩa :...
  • Trong trắng

    Tính từ còn giữ được nguyên bản chất tốt đẹp ban đầu, chưa hề gợn một vết nhơ tâm hồn trong trắng Đồng nghĩa...
  • Trong trẻo

    Tính từ rất trong, gây cảm giác dễ chịu vòm trời trong trẻo đôi mắt trong trẻo
  • Trong veo

    Tính từ rất trong, như có thể nhìn thấu suốt được trời trong veo đôi mắt trong veo Đồng nghĩa : trong vắt
  • Trong vắt

    Tính từ rất trong, không một chút vẩn đục dòng nước trong vắt bầu trời đêm trong vắt Đồng nghĩa : trong veo
  • Trong ấm ngoài êm

    (quan hệ gia đình) được êm ấm mọi bề \"Mọi bề trong ấm ngoài êm, Chị dù chín suối cũng cam tấc lòng.\" (NĐM)
  • Tru

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) trâu 2 Động từ 2.1 rú lên thành tiếng to và kéo dài 2.2 (Khẩu ngữ) kêu, khóc rú lên...
  • Tru di

    Động từ (Từ cũ) giết người bị án tử hình và cả gia đình người ấy (một hình phạt thời phong kiến).
  • Tru di tam tộc

    (Từ cũ) giết cả ba đời người bị án tử hình (gồm đời cha, đời con và đời cháu) hoặc giết cả ba họ nhà người...
  • Tru tréo

    Động từ kêu la, làm ầm lên một cách quá đáng khóc tru tréo tru tréo ầm ĩ
  • Trui

    Động từ (Phương ngữ) tôi (hợp kim) trui thép
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top