Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vít

Mục lục

Danh từ

vật bằng kim loại hình côn hoặc hình trụ có ren, thường dùng để kẹp chặt các mối ghép tháo được
bắt vít

Động từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) bít kín
vít khe hở
vít hết các lối ra
Đồng nghĩa: bịt, trít

Động từ

kéo cho cong hẳn, thấp hẳn một đầu xuống
vít cần rượu
vít cành hái quả

Xem thêm các từ khác

  • Víu

    Động từ (Ít dùng) bíu lấy, níu lấy víu cành hoa bé víu lấy tay mẹ
  • Vò xé

    Động từ vò, xé, làm cho rách nát tan tành (nói khái quát); dùng để ví việc làm cho phải đau đớn, day dứt, khổ sở về...
  • Vò đầu bóp trán

    tả vẻ cố suy nghĩ một cách vất vả để tìm cách giải quyết.
  • Vò đầu bứt tai

    tả vẻ bối rối, lúng túng vì chưa tìm được cách giải quyết hoặc vì thấy ân hận, tự trách mình đã làm điều không...
  • Vòi hoa sen

    Danh từ vòi nước có hình như gương sen, khi mở nước phun ra thành chùm tia nhỏ phòng tắm có vòi hoa sen Đồng nghĩa : gương...
  • Vòi nước

    Danh từ vòi lắp ở ống nước hay bể nước, có van khoá, mở mở vòi nước
  • Vòi rồng

    Danh từ hiện tượng gió xoáy với tốc độ rất lớn, có thể cuốn theo nhiều vật trên đường đi của nó. dụng cụ gồm...
  • Vòi sen

    Danh từ vòi hoa sen (nói tắt).
  • Vòi voi

    Danh từ cây mọc hoang, thân cỏ, lá có lông nhám, cụm hoa dài và cuộn lại ở đầu ngọn trông giống vòi của con voi, dùng...
  • Vòi vĩnh

    Động từ (Khẩu ngữ) vòi (nói khái quát) vòi vĩnh tiền bạc tính hay vòi vĩnh
  • Vòm

    Danh từ vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa vòm cây nước từ trên vòm hang nhỏ xuống bộ phận hình cong xây...
  • Vòm miệng

    Danh từ xem hàm ếch
  • Vòm trời

    Danh từ (Khẩu ngữ) bầu trời (thường dùng để nói về ban đêm) vòm trời đen kịt những vì sao lấp lánh trên vòm trời
  • Vòng bi

    Danh từ xem ổ bi
  • Vòng cung

    Danh từ vòng cong như một phần của đường tròn đường vòng cung
  • Vòng hoa

    Danh từ hoa được kết thành vòng, thường dùng để viếng ở đám tang.
  • Vòng kiềng

    Danh từ (kiểu đi) bàn chân bước vòng vào trong chân đi vòng kiềng
  • Vòng loại

    Danh từ vòng thi đấu đầu tiên để chọn ra người, đội đủ điều kiện để vào thi đấu tiếp vòng sau đá vòng loại...
  • Vòng nguyệt quế

    Danh từ vòng được kết bằng nguyệt quế, dùng để tặng cho người chiến thắng.
  • Vòng quanh

    Động từ di chuyển thành một vòng tròn xung quanh đi dạo vòng quanh hồ nước mắt vòng quanh nói vòng vèo, không đi thẳng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top