Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vòng nguyệt quế

Danh từ

vòng được kết bằng nguyệt quế, dùng để tặng cho người chiến thắng.

Xem thêm các từ khác

  • Vòng quanh

    Động từ di chuyển thành một vòng tròn xung quanh đi dạo vòng quanh hồ nước mắt vòng quanh nói vòng vèo, không đi thẳng,...
  • Vòng tay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) khoanh tay (trước ngực). 2 Danh từ 2.1 vòng của hai cánh tay ôm; thường dùng với phong...
  • Vòng tránh thai

    Danh từ dụng cụ vốn có dạng hình vòng, đặt ở đáy tử cung để làm cản trở sự thụ thai.
  • Vòng tròn

    Danh từ vòng hình tròn nắm tay nhau đứng thành vòng tròn vẽ một vòng tròn đấu vòng tròn
  • Vòng vo

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói) vòng quanh, không đi thẳng vào vấn đề nói vòng vo lối giải thích vòng vo Đồng nghĩa : loanh quanh,...
  • Vòng vây

    Danh từ vòng khép kín bao lấy đối phương, không cho thoát ra ngoài siết chặt vòng vây thoát khỏi vòng vây
  • Vòng vèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) có nhiều chỗ, nhiều đoạn vòng qua vòng lại theo nhiều hướng khác nhau chiếc xe chạy vòng vèo qua các...
  • Vòng vòng

    như lòng vòng đạp xe vòng vòng quanh hồ
  • Vòng đai

    Danh từ xem đai (ng4) vòng đai khí hậu (Ít dùng) như vành đai vòng đai ấp chiến lược
  • Vòng đệm

    Danh từ miếng đệm có dạng một vòng phẳng, dưới đai ốc hoặc dưới đầu đinh ốc. Đồng nghĩa : rông đen
  • Vó câu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) vó ngựa, bước chân ngựa \"Đoạn trường thay! Lúc phân kỳ, Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập...
  • Vóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thân người, về mặt to nhỏ, cao thấp 2 Danh từ 2.1 hàng dệt bằng tơ, bóng mịn, có hoa Danh từ thân...
  • Vóc dáng

    Danh từ như dáng vóc vóc dáng cân đối
  • Vóc dạc

    Danh từ vóc người (nói khái quát) vóc dạc to lớn Đồng nghĩa : vóc vạc
  • Vóc hạc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) hình dáng cao, gầy (ví như chim hạc) vóc hạc héo hon
  • Vóc vạc

    Danh từ (Khẩu ngữ) như vóc dạc .
  • Vót

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt thân tre, gỗ,...
  • Vô biên

    Tính từ (Văn chương) rộng lớn đến mức như không có giới hạn sức mạnh vô biên hạnh phúc vô biên Đồng nghĩa : vô bờ,...
  • Vô bào

    Tính từ (chất sống) chưa tổ chức thành tế bào.
  • Vô bổ

    Tính từ không có, không mang lại ích lợi gì làm những việc vô bổ Đồng nghĩa : vô dụng, vô ích Trái nghĩa : bổ ích, có...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top