Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vận số

Danh từ

toàn bộ những điều may rủi lớn đã được định sẵn một cách thần bí, theo mê tín
tin vào vận số
Đồng nghĩa: khí số, vận mạng, vận mệnh

Xem thêm các từ khác

  • Vận trù

    Động từ tính toán, lo liệu các vấn đề về sắp xếp, tổ chức vận trù phương án
  • Vận trù học

    Danh từ ngành khoa học vận dụng phương pháp toán học và các phương pháp khoa học khác để nghiên cứu và phân tích các vấn...
  • Vận tải

    Động từ chuyên chở người hoặc đồ vật, hàng hoá trên quãng đường tương đối dài vận tải hàng hoá Đồng nghĩa : chuyên...
  • Vận tốc

    Danh từ Cách nói tắt của véc tơ vận tốc tức thời, nó là đại lượng vật lí đặc trưng cho trạng thái chuyển động...
  • Vận xuất

    Động từ đưa ra, chuyển ra khỏi nơi khai thác vận xuất than
  • Vận đơn

    Danh từ chứng từ cấp cho người gửi hàng, xác nhận trách nhiệm chuyên chở hàng tới nơi quy định và giao cho người nhận...
  • Vận động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) thay đổi vị trí không ngừng của vật thể trong quan hệ với những vật thể khác....
  • Vận động viên

    Danh từ người chuyên luyện tập, thi đấu và biểu diễn một môn thể thao nhất định vận động viên bơi lội
  • Vật bất li thân

    vật quý không thể rời khỏi người, lúc nào cũng phải mang theo bên mình.
  • Vật chướng ngại

    Danh từ (Ít dùng) như chướng ngại vật .
  • Vật chất

    Danh từ hiện thực khách quan tồn tại ở bên ngoài ý thức của con người và độc lập đối với ý thức thế giới vật...
  • Vật chủ

    Danh từ sinh vật mang các loài kí sinh bọ chét sống kí sinh trên một số vật chủ như mèo, chó, v.v Đồng nghĩa : kí chủ
  • Vật chứng

    Danh từ vật được dùng làm công cụ, phương tiện phạm tội, có giá trị chứng minh tội phạm cố ý làm hỏng vật chứng...
  • Vật dụng

    Danh từ (Ít dùng) đồ dùng thường ngày trong sinh hoạt mua sắm vật dụng trong gia đình
  • Vật giá

    Danh từ giá cả của các loại hàng hoá và dịch vụ ổn định vật giá ban vật giá chính phủ
  • Vật kính

    Danh từ bộ phận chủ yếu của dụng cụ quang học, hướng về phía vật quan sát và tạo nên một ảnh thật của vật đó.
  • Vật linh giáo

    Danh từ hình thái tín ngưỡng cho rằng mọi vật đều có phần hồn và phần xác, phần hồn quyết định hoạt động của...
  • Vật liệu

    Danh từ vật dùng để làm ra cái gì (nói khái quát) vật liệu xây dựng vận chuyển vật liệu Đồng nghĩa : nguyên liệu
  • Vật lí

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật lí học (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 thuộc về vật lí học, có tính chất vật lí học Danh từ vật...
  • Vật lí cổ điển

    Danh từ vật lí học từ đầu cho đến cuối thế kỉ XIX, không dựa trên lí thuyết tương đối và lí thuyết lượng tử;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top