Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Viện

Mục lục

Danh từ

cơ quan nghiên cứu khoa học hoặc tên gọi một số cơ quan đặc biệt
viện Văn học
viện kiểm sát nhân dân
(Khẩu ngữ) bệnh viện (nói tắt)
nằm viện
ra viện
đưa người nhà đi viện

Động từ

đưa ra một lí do nào đó và dựa vào đó để không hoặc làm việc gì
viện cớ bận, không đi
viện đủ mọi lí do
Đồng nghĩa: biện, cáo, vin, vịn

Xem thêm các từ khác

  • Vung vẩy

    Động từ: đưa qua đưa lại liên tiếp một cách tự nhiên (thường nói về tay, chân), hai tay vung...
  • Vuột

    Động từ: (phương ngữ), xem tuột
  • Danh từ: (từ cũ) vài, Động từ: dùng đũa đưa cơm cùng thức ăn...
  • Vài

    Danh từ: số lượng rất ít, khoảng hai, ba, nhà chỉ có vài người, nói vài câu cho qua chuyện,...
  • Vàm

    Danh từ: cửa sông, nơi rạch chảy ra sông hoặc sông con chảy ra sông lớn, vàm kênh, men theo các...
  • Vàn

    Tính từ: (ruộng) ở độ cao trung bình, ít bị hạn hoặc úng, dễ canh tác, chân ruộng vàn
  • Vàng

    Danh từ: kim loại quý có màu vàng óng ánh, không gỉ, dễ dát mỏng và kéo sợi hơn các kim loại...
  • Vàng hườm

    Tính từ: (Ít dùng) như vàng hươm .
  • Vàng khé

    Tính từ: (khẩu ngữ) có màu vàng chói mắt, nhìn khó chịu, cái áo màu vàng khé
  • Vày

    Danh từ: dụng cụ để cuộn tơ hay chỉ, Danh từ: bộ phận gắn ở...
  • Danh từ: đồ dùng để xúc đất đá, thường làm bằng sắt, hình giống cái xẻng, (phương ngữ)...
  • Vác

    Động từ: mang, chuyển (thường là vật nặng hoặc cồng kềnh) bằng cách đặt lên vai, (khẩu...
  • Vái

    chắp tay giơ lên hạ xuống, đồng thời cúi đầu, để tỏ sự cung kính của mình, chắp tay vái phật, vái ba vái, Đồng nghĩa...
  • Ván

    Danh từ: tấm gỗ phẳng và mỏng, (khẩu ngữ) áo quan, Danh từ: từ...
  • Váng

    Danh từ: lớp mỏng kết lại, đóng lại trên bề mặt của một chất lỏng, (phương ngữ) mạng...
  • Váng mình sốt mẩy

    mệt mỏi, đau ốm, cảm thấy khó chịu trong người., Đồng nghĩa : vang mình sốt mẩy
  • Vát

    Tính từ: lệch sang một bên, tạo thành đường xiên chéo, Động từ:...
  • Váy

    Danh từ: đồ mặc che phần thân dưới của phụ nữ, không chia làm hai ống như quần, Động...
  • Vân

    Danh từ: những đường cong lượn song song hình thành tự nhiên trên mặt gỗ, trên mặt đá hay...
  • Vân vi

    Danh từ: (từ cũ) đầu đuôi mọi lẽ, đầu đuôi sự tình, "cúc hoa nghe nói thương thay, lạy trình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top