Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xã đoàn

Danh từ

ban chấp hành của tổ chức đoàn thanh niên ở cấp xã.

Xem thêm các từ khác

  • Xè xè

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra đều đều, rè và kéo dài như tiếng kim loại cọ xát liên tiếp vào vật cứng tiếng...
  • Xèn xẹt

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng động kéo dài và liên tiếp như tiếng rít của vật gì bay nhanh và mạnh trong không khí...
  • Xèng

    Danh từ (Từ cũ) đồng tiền kẽm, đơn vị tiền tệ giá trị nhỏ nhất thời phong kiến không còn một đồng xèng
  • Xé lẻ

    Động từ chia, tách nhỏ ra làm nhiều phần, nhiều bộ phận riêng rẽ, không để nguyên khối nữa khoản tiền bị xé lẻ...
  • Xé phay

    Động từ xé thành miếng nhỏ và trộn với gia vị (thường nói về thịt gà luộc) thịt gà xé phay
  • Xé rào

    Động từ (Khẩu ngữ) có hành vi vượt ra ngoài khuôn phép, luật lệ tư thương xé rào, bán phá giá sản phẩm Đồng nghĩa...
  • Xé xác

    Động từ (Khẩu ngữ) xé nát thân thể (dùng làm lời đe doạ).
  • Xén tóc

    Danh từ bọ cánh cứng có hai râu dài và cong, gồm nhiều đốt, hàm sắc.
  • Xép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vũng biển nhỏ 2 Tính từ 2.1 nhỏ, phụ Danh từ vũng biển nhỏ thuyền đi vào xép Tính từ nhỏ, phụ...
  • Xép xẹp

    Tính từ (Khẩu ngữ) như xẹp lép hạt lúa xép xẹp bụng xép xẹp vì đói
  • Xét

    Động từ tìm hiểu, cân nhắc kĩ trước khi đánh giá, kết luận về cái gì xét thành tích xét lẽ thiệt hơn việc đó để...
  • Xét duyệt

    Động từ xem xét để duyệt và công nhậ xét duyệt dự án kế hoạch đang chờ xét duyệt
  • Xét hỏi

    Động từ (nhà chức trách) hỏi kĩ để phát hiện hành vi phạm pháp hoặc tìm hiểu sự thật về một vụ án, v.v. (nói khái...
  • Xét lại

    Tính từ theo chủ nghĩa xét lại, thuộc về chủ nghĩa xét lại các phần tử xét lại
  • Xét nghiệm

    phân tích vật mẫu bằng phương pháp khoa học để giúp chẩn đoán bệnh xét nghiệm máu bệnh nhân đã được làm xét nghiệm
  • Xét nét

    Động từ để ý từng cái quá nhỏ nhặt để đánh giá, nhận xét con người xét nét từng li từng tí nhìn bằng ánh mắt...
  • Xét soi

    Động từ (Ít dùng) như soi xét \"Dù khi thiếp có phũ phàng, Trên đầu nhật nguyệt hai hàng xét soi!\" (PCCH)
  • Xét xử

    Động từ xem xét và xử các vụ án (nói khái quát) xét xử tội phạm đưa vụ án ra xét xử hội đồng xét xử
  • Xét đoán

    Động từ xem xét để nhận định, đánh giá xét đoán tình hình không nên xét đoán vội vàng
  • Xê dịch

    Động từ chuyển vị trí đi một quãng ngắn (nói khái quát) xê dịch chỗ ngồi bàn ghế bị xê dịch Đồng nghĩa : di dịch...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top