Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xiềng xích

Mục lục

Danh từ

xiềng (nói khái quát); dùng để chỉ sự trói buộc, áp bức nặng nề
đập tan xiềng xích nô lệ
Đồng nghĩa: xích xiềng

Động từ

(Ít dùng) xiềng (nói khái quát)
chân tay bị xiềng xích

Xem thêm các từ khác

  • Xiểng liểng

    Tính từ (Ít dùng) như liểng xiểng bị thua xiểng liểng
  • Xo

    Tính từ có vẻ ủ rũ, teo tóp lại người gầy xo mặt buồn xo
  • Xo-nat

    Danh từ xem sonata
  • Xo ro

    Tính từ từ gợi tả dáng người cố thu nhỏ lại, thường vì lạnh hoặc buồn ngồi xo ro một góc
  • Xoa

    Động từ áp lòng bàn tay vào và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt vật gì xoa đầu bé xoa bụng xoa hai bàn...
  • Xoa bóp

    Động từ dùng động tác của bàn tay, ngón tay tác động lên da thịt, gân khớp, các huyệt để tăng cường sức khoẻ và...
  • Xoa dịu

    Động từ tác động hoặc có khả năng tác động đến tâm lí, tinh thần của người nào đó nhằm làm cho giảm nhẹ sự căng...
  • Xoai xoải

    Tính từ (Ít dùng) như thoai thoải .
  • Xoan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to, lá kép, hoa tím, quả hình trứng to bằng ngón tay, gỗ có chất đắng, không mọt, thường dùng...
  • Xoang

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng rỗng thành hốc thuộc vùng xương ở đầu, mặt 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) điệu đàn,...
  • Xoay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) quay tròn 1.2 làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay 1.3 đổi hướng hoặc...
  • Xoay chuyển

    Động từ làm cho thay đổi, biến chuyển (nói khái quát) xoay chuyển tình thế
  • Xoay trần

    Động từ (Khẩu ngữ) cởi trần ra để làm việc gì vất vả xoay trần ra cuốc đất
  • Xoay trở

    Động từ xoay qua xoay lại (nói khái quát) xoay trở người chặt quá, không có chỗ để xoay trở tay chân (Khẩu ngữ) làm cách...
  • Xoay vần

    Động từ (Văn chương) thay đổi lần lượt theo lẽ tự nhiên \"Xưa nay tạo hoá xoay vần, Hết bần lại phú, chẳng cần gì...
  • Xoay xoả

    Động từ (Khẩu ngữ) như xoay xở .
  • Xoay xở

    Động từ làm hết cách này đến cách khác để giải quyết cho được khó khăn, hoặc để có cho được cái cần có xoay xở...
  • Xoen xoét

    Động từ từ gợi tả lối nói luôn mồm (thường là những điều không thành thực) một cách dễ dàng, trơn tru như không...
  • Xoi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng vật hình que nhỏ chọc vào cho thông, cho hết tắc 1.2 làm cho thủng, cho có lỗ bằng cách dùng...
  • Xoi bói

    Động từ (Từ cũ, Phương ngữ) xem soi mói
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top