Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Yên

Mục lục

Danh từ

mảnh da uốn cong đặt trên lưng ngựa, làm chỗ ngồi cho người cưỡi ngựa
ngồi trên yên ngựa
bộ phận bọc da, thường có đệm lò xo, gắn trên các loại xe hai, ba bánh làm chỗ ngồi cho người đi xe
yên xe đạp

Tính từ

ở trạng thái không động đậy, xê xích hoặc thay đổi vị trí, tư thế
ngồi yên
nằm yên không động đậy
đồ đạc vẫn yên một chỗ
Đồng nghĩa: im
ở trạng thái ổn định, không có biến động, xáo trộn, rắc rối
biển lặng sóng yên
tình hình đã yên
để yên cho nó nói
Đồng nghĩa: yên ổn

Xem thêm các từ khác

  • Yến

    Danh từ: chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách...
  • Yết hậu

    Danh từ: thể thơ thường chỉ có bốn câu, câu cuối cụt, chỉ có một hoặc hai âm tiết, thể...
  • Yếu

    Tính từ: có sức lực kém dưới mức bình thường, ốm (thường nói về người già), có mức...
  • Yểm

    Động từ: chôn, dán hay giấu bùa chú để trấn, trừ ma quỷ, theo mê tín, yểm bùa
  • Yểu

    Tính từ: có tuổi thọ rất ngắn, mệnh yểu
  • À

    (khẩu ngữ) từ biểu thị ý hỏi để rõ thêm về điều mình có phần ngạc nhiên, (khẩu ngữ) tiếng thốt ra trong đối thoại...
  • Ào

    Động từ: di chuyển đến với số lượng nhiều một cách rất nhanh và mạnh, không kể gì trở...
  • Á

    tiếng thốt ra biểu lộ sự sửng sốt hoặc cảm giác đau đột ngột, á đau!
  • Á phiện

    Danh từ: (từ cũ) thuốc phiện., Đồng nghĩa : a phiến
  • Á à

    (khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu thị ý ngạc nhiên như mới vỡ lẽ ra điều gì, "Á à, anh này giỏi nhỉ? anh định sinh sự...
  • Ái

    tiếng thốt lên khi bị đau đột ngột, ái! đau quá
  • Ám

    Danh từ: món ăn nấu nguyên cả con cá hoặc khúc cá to đã được rán vàng với gạo, nhiều nước...
  • Ám hiệu

    Danh từ: tín hiệu để ngầm liên lạc với nhau, Động từ: (Ít dùng)...
  • Án

    Danh từ: vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án, (khẩu ngữ)...
  • Áng

    Danh từ: (văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ...
  • Ánh

    Danh từ: những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát), mảng ánh sáng...
  • Áo

    Danh từ: đồ mặc từ cổ trở xuống, chủ yếu che lưng, ngực và bụng, cái bọc bên ngoài một...
  • Áo quần

    Danh từ: như quần áo .
  • Â,â

    con chữ thứ ba của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Âm

    Danh từ: một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt phủ định, tiêu cực; đối...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top