- Từ điển Trung - Việt
假托 là gì?
Giải nghĩa:
{feint } , (quân sự); (thể dục,thể thao) đòn nhử; ngón nhử, sự giả vờ; sự giả cách, (quân sự); (thể dục,thể thao) ((thường) + at, upon, against) đánh nghi binh; đánh nhử, (như) faint
{pretend } , làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách, lấy cớ, có tham vọng, có kỳ vọng, có ý muốn; có ý dám (làm gì...), giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách, (+ to) đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, xin; cầu, (+ to) tự phụ có, làm ra bộ có, lên mặt có
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
假扣押
{ sequestration } , sự để riêng ra, sự cô lập, sự ở ẩn, sự ẩn cư, (pháp lý) sự tịch thu tạm thời (tài sản của người... -
假散乱
{ pseudorandom } , giả ngẫu nhiên -
假整合
{ disconformity } , sự không nhất trí; sự không thích hợp -
假日
{ fiesta } , ngày lễ, ngày hội { holiday } , ngày lễ, ngày nghỉ, (số nhiều) kỳ nghỉ (hè, đông...), (định ngữ) (thuộc) ngày... -
假日的
{ ferial } , (tôn giáo) thường -
假期
{ holiday } , ngày lễ, ngày nghỉ, (số nhiều) kỳ nghỉ (hè, đông...), (định ngữ) (thuộc) ngày lễ, (thuộc) ngày nghỉ, nghỉ,... -
假果
{ pseudocarp } , (THựC) quả giả -
假根
{ rhizoid } , (thực vật học) rễ giả -
假楼
{ entresol } , tầng xép (giữa tầng một và tầng hai) -
假死
{ syncope } , (ngôn ngữ học) hiện tượng rụng âm giữa (của từ), (y học) sự ngất, (âm nhạc) nhấn lệch
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Neighborhood Parks
361 lượt xemSchool Verbs
337 lượt xemThe Living room
1.336 lượt xemFarming and Ranching
246 lượt xemIn Port
218 lượt xemVegetables
1.377 lượt xemThe Dining room
2.233 lượt xemInsects
200 lượt xemEnergy
1.676 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 05/09/23 09:19:35
-
0 · 15/09/23 09:01:56
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuongBear Yoopies đã thích điều này
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.