Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Chit

Nghe phát âm

Mục lục

/tʃit/

Thông dụng

Danh từ

Mầm, manh nha
Đứa bé, đứa trẻ, trẻ con
Người đàn bà nhỏ bé, người đàn bà mảnh dẻ
a chit of a girl
con ranh con, con oắt con

Danh từ + Cách viết khác : ( .chitty)

't‘iti
giấy phép
Giấy chứng nhận, chứng chỉ
Phiếu thanh toán
Giấy biên nhận, giấy biên lai
Thư ngắn
farewell chit
(quân sự), (từ lóng) giấy về nghỉ phép

Nguồn khác

  • chit : Corporateinformation

Nguồn khác

  • chit : bized

Chuyên ngành

Kinh tế

giấy biên nhận
giấy nhắn
giấy nhận nợ
thư ngắn viết tay

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
bill , check , child , draft , infant , iou , kid , memo , memorandum , moppet , note , offspring , sprout , tab , voucher

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Chit-book

    Danh từ: sổ thu nhập,
  • Chit-chat

    / ´tʃit´tʃæt /, Danh từ: câu chuyện phiếm; cuộc tán gẫu, Đề tài câu chuyện phiếm, đề tài...
  • Chit book

    sổ giao thư, sổ ký nhận,
  • Chit system

    cách trả (thay cho tiền mặt) bằng phiếu nhận nợ,
  • Chitin

    / ´kaitin /, Danh từ: (động vật học) chất kitin,
  • Chitinase

    chitinaza,
  • Chitinized

    Tính từ: hoá kitin,
  • Chitinous

    Y học: (thuộc) chitin,
  • Chitinous degeneration

    thóai hóa dạng tinh bột,
  • Chitobiose

    chitobioza,
  • Chiton

    / ´kaitən /, Danh từ: (động vật) ốc song kinh, Áo mặc trong (từ cổ hy-lạp),
  • Chitoneure

    áo thầnkinh, vỏ thần kinh,
  • Chitosamin

    glucoxamin,
  • Chitosamine

    glucosamin,
  • Chitter

    / ´tʃitə /, danh từ, (động vật học) kêu ríu rít (chim),
  • Chitter-chatter

    Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) chit-chat,
  • Chitterling

    Danh từ, (thường) số nhiều: ruột non (lợn...)
  • Chitterling (s)

    ruột non lợn,
  • Chivalrous

    / ´ʃivəlrəs /, Tính từ: (thơ ca) có vẻ hiệp sĩ, có phong cách hiệp sĩ; nghĩa hiệp, hào hiệp,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top