Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Circulation area

Nghe phát âm

Xây dựng

không gian lưu thông

Giải thích EN: That interior portion of a structure designated for personnel movement; it includes corridors, escalators, stairways, stairwells, elevators, entrances, and exits.Giải thích VN: Phần bên trong của một cấu trúc được thiết kế để phục vu sự đi lại của con người; nó bao gồm hành lang, cầu thang di động, cầu thang gác, giếng cầu thang, thang máy, cổng vào và các lối thoát.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top