Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Omega

Nghe phát âm

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Omega, o dài (chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái Hy-lạp)
Cái cuối cùng; sự phát triển cuối cùng
Alpha and Omega
như Alpha

Chuyên ngành

Toán & tin

ômêga (ω?)

Điện

chữ cái Hy Lạp

Giải thích VN: 1. omega được dùng ở dạng viết hoa W thường để biểu thị ohm. Khi dùng ở dạng viết thường, thì là ký hiệu bằng chữ đối với giá trị bằng 2P nhân với tần số (w= 2Pf). 2. hệ thống dẫ đường khoảng cách xa thoạt tiên được triển khai cho các tàu ngầm, trên phạm vi toàn cầu với 6 đến 10 căn cứ tàu ngầm.

Kỹ thuật chung

ômêga

Giải thích VN: 1. omega được dùng ở dạng viết hoa W thường để biểu thị ohm. Khi dùng ở dạng viết thường, thì là ký hiệu bằng chữ đối với giá trị bằng 2P nhân với tần số (w= 2Pf). 2. hệ thống dẫ đường khoảng cách xa thoạt tiên được triển khai cho các tàu ngầm, trên phạm vi toàn cầu với 6 đến 10 căn cứ tàu ngầm.

Omega explosion
vụ nổ Omega
Omega line-of positions
đường gồm các vị trí Omêga
omega loop
vòng omega
omega minus particle
hạt omega trừ (hạt cơ bản)
omega wrap
kiểu quấn omega
omega wrap
sự quấn kiểu omega
Open Network Entities (OmegaNetworks) (ONE)
Các thực thể mạng khác (Các mạng Ômêga)

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top