Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Étaler

Mục lục

Ngoại động từ

Bày ra
étaler des marchandises
bày hàng ra
Phô trương, khoe khoang
étaler un grand luxe
phô trương sự xa hoa
étaler son savoir
khoa khoang sự hiểu biết của mình
(thân mật) đánh ngã
étaler son adversaire par terre
đánh ngã địch thủ xuống đất
Vạch ra
étaler le mal au grand jour
vạch cái xấu ra cho mọi người biết
Trải ra, phân ra
étaler une réforme en plusieurs années
trải cuộc cải cách ra nhiều năm
étaler le vent+ (hàng hải) chống lại gió
étaler la marée
(hàng hải) thả neo chờ nước triều đổi chiều

Nội động từ

(hàng hải) dừng, đứng
La marée étale
nước triều đứng (không lên không xuống)

Phản nghĩa

Remballer Cacher dissimuler voiler Empiler entasser plier [[]]

Xem thêm các từ khác

  • Éteint

    Tính từ: tắt (đi), tàn đi; dịu đi, yếu đi; lờ đờ, voix éteinte, giọng yếu đi, giọng nghẹn...
  • Étendre

    mở rộng (ra), duỗi (ra), giăng ra, giải ra, phết, đặt nằm, pha loãng, (thân mật) đánh trượt, plier replier abréger borner diminuer...
  • Étoffé

    Tính từ: phong phú, mập mạp, style étoffé, lời văn phong phú, cheval étoffé, ngựa mập mạp, voix...
  • Étouffant

    Tính từ: ngột ngạt, frais vif vivifiant, chaleur étouffante, cái nóng ngột ngạt
  • Étourdi

    Tính từ: dại dột, kẻ dại dột, attentif circonspect pondéré posé prévoyant prudent réfléchi sage,...
  • Étroit

    Tính từ: hẹp, chật hẹp, hẹp hòi, chặt, eo hẹp, thân thiết, nghiêm ngặt, chặt chẽ, à l'étroit+...
  • Étroitement

    chật hẹp, eo hẹp, túng thiếu, thân thiết, nghiêm ngặt, chặt chẽ, chặt, logé étroitement, ở chật hẹp, vivre étroitement, sống...
  • Étroitesse

    sự hẹp, sự chật hẹp, sự hẹp hòi; tính hẹp hòi, ampleur largeur, étroitesse de vues, sự hẹp hòi về quan điểm
  • Évacuation

    (sinh vật học) sự bài xuất; chất bài xuất, sự thải, sự tháo, sự rút khỏi, sự tản cư, sự sơ tán, entrée invasion occupation,...
  • Évacuer

    (sinh vật học) bài xuất, thải, tháo, rút khỏi; cho tản cư khỏi, cho sơ tán, accumuler garder retenir envahir occuper, évacuer les...
  • Évanoui

    Tính từ: biến mất, ngất đi, ombre évanouie, bóng đen biến mất
  • Éveil

    sự thức tỉnh, sự biểu hiện, donner l'éveil+ làm cho cảnh giác, abrutissement torpeur assoupissement sommeil, l'éveil de la nature, sự...
  • Éveiller

    đánh thức, thức tỉnh; gợi, kích thích, endormir apaiser paralyser, éveiller l'attention, gợi sự chú ý, éveiller la curiosité, kích...
  • Éveillé

    Tính từ: thức, không ngủ, lanh lợi, hoạt bát, tỉnh táo, endormi somnolent abruti indolent lourd mou...
  • Éventuel

    Tính từ: có thể xảy ra, tùy thuộc tình hình, assuré certain nécessaire inévitable prévu réel sûr
  • Éventuellement

    tùy tình hình, nếu sự việc xảy ra
  • Éviction

    sự gạt, sự loại, éviction scolaire, sự bắt buộc nghỉ học (vì có bệnh truyền nhiễm)
  • Évitable

    Tính từ: có thể tránh được, un danger évitable, mối nguy có thể tránh được
  • Éviter

    tránh, (hàng hải) xoay quanh neo (do gió hoặc sóng sô), approcher chercher poursuivre rechercher heurter rencontrer, éviter un danger, tránh...
  • Évoluer

    vận động, thao diễn, tiến triển, tiến hóa, s'arrêter, escadre qui évolue, hạm đội đang thao diễn, maladie qui évolue, bệnh tiến...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top