Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Rien

Mục lục

Danh từ

Gì, cái gì, điều gì
Y-a-t-il rien de si ridicule
có cái gì nực cười như thế không?
Điều không ra gì
Se fâcher de rien
giận dỗi về điều không ra gì
(không) gì cả
Je n'ai rien vu
tôi không nhìn thấy gì cả
Que faites-vous - Rien
Anh làm gì thế? - Không (làm) gì cả
cela ne fait rien
điều d 8 ó không quan trọng gì; không hề gì
ce n'est pas pour rien que
không phải là không có lý do
ce n'est pas rien
(thân mật) không phải là không quan trọng đâu
ce n'est rien
không quan trọng gì; không hề gì
c'est deux trois fois rien
việc đó chẳng có nghĩa lý gì
c'est mieux que rien
việc đó cũng khá đấy
c'est moins que rien không đáng không đáng kể
kể
c'est pour rien
như cho không
c'est tout ou rien
được ăn cả ngã về không
comme si de rien n'était être
être
de rien
không ra gì
Homme de rien
�� người không ra gì
de rien du tout
không có nghĩa gì, không đáng gì, không ra gì
en moins de rien moins
moins
en rien
về bất cứ mặt nào
Sans gêner en rien son action
�� không cản trở sự hoạt động của anh ấy về bất cứ mặt nào
il n'en est rien
không phải thế, không đúng thế
n'avoir rien
không có tí gì, túng kiết
n'avoir rien de
không có tính chất của, đâu phải như
Elle n'a rien d'une ingénue
�� cô ấy đâu phải như một người ngây thơ
ne ressembler à rien
không có hình thù gì
ne rien dire
(thân mật) không gợi gì, không gây hứng thú gì
ne rien faire ne faire rien
chẳng làm ăn gì, lười biếng
ne servir à rien ne servir de rien
hoàn toàn vô ích, không ích lợi gì
n'être rien
không có địa vị gì; không quan trọng gì
n'être rien à quelqu'un
không có họ hàng gì với ai
en n'y peut rien
không làm được gì nữa
pour rien
không mất gì, không phải trả đồng nào; phải trả rất ít tiền
qui ne risque rien n'a rien
không có gan làm thì chẳng được gì
rien à dire
không còn nói gì nữa
rien de moins moins
moins
rien de plus
không có gì hơn nữa, không có gì thêm nữa
rien de rien
hoàn toàn không có gì
rien du tout
chẳng có gì cả
rien que
chỉ có
rien que cala!
(đùa cợt, hài hước) nhiều thế!
rien que d'y penser
chỉ nghĩ đến thế (cũng) đã
si peu que rien peu
peu

Danh từ giống đực

Điều chẳng ra gì, chuyện chẳng ra gì, chuyện tầm phào
Un rien lui fait peur
chuyện chẳng ra gì cũng làm cho nó sợ
Perdre son temps à des riens
mất thì giờ vào những chuyện tầm phào
comme un rien
dễ dàng, như không
en un rien de temps
chỉ trong chốc lát, trong nháy mắt
pour un rien
vì một lý do không nghĩa lý gì
un rien
hơi
Costume un rien trop grand
�� bộ quần áo hơi rộng
un rien du tout rien-du-tout
kẻ không ra gì

Phó từ

(thông tục) rất
Il fait rien froid ce matin
sáng nay rất lạnh
Il est rien malin celui-là
lão ấy là rất láu cá
Phản nghĩa Chose ( quelque chose), tout. Beaucoup.

Xem thêm các từ khác

  • Riesling

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Giống nho rixlinh (nho trắng trồng ở vùng sông Ranh) 1.2 Rượu vang rixling Danh từ giống đực...
  • Rieur

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hay cười; hay đùa 1.2 Tươi cười 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Người cười 1.5 (từ hiếm, nghĩa ít dùng)...
  • Rieuse

    Mục lục 1 Xem rieur Xem rieur
  • Rif

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tiếng lóng, biệt ngữ, từ cũ, nghĩa cũ) 1.2 Lửa, ngọn lửa Danh từ giống đực (tiếng...
  • Rifain

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) núi Ríp ( Ma-rốc) Tính từ (thuộc) núi Ríp ( Ma-rốc)
  • Riffauder

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (tiếng lóng, biệt ngữ, từ cũ, nghĩa cũ) đốt cháy Ngoại động từ (tiếng lóng, biệt ngữ,...
  • Riffe

    Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực rif rif
  • Rififi

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tiếng lóng, biệt ngữ) cuộc ẩu đả Danh từ giống đực (tiếng lóng, biệt ngữ) cuộc...
  • Riflard

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Lông len dài nhất (trên mình cừu) 1.2 Cái bào thô (của thợ mộc) 1.3 Cái giũa thô (để...
  • Rifle

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Súng trường Danh từ giống đực Súng trường
  • Rifler

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bào phác (gỗ) 1.2 Giũa phác (kim loại) Ngoại động từ Bào phác (gỗ) Giũa phác (kim loại)
  • Rifloir

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kỹ thuật) giũa tròn cầm giữa Danh từ giống đực (kỹ thuật) giũa tròn cầm giữa
  • Rift

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (địa lý địa chất) ripơ, lũng hẹp dài Danh từ giống đực (địa lý địa chất) ripơ,...
  • Rigaud

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Hạch đá chưa chín (trong cục vôi) Danh từ giống đực Hạch đá chưa chín (trong cục vôi)
  • Rigaudon

    Mục lục 1 Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) 1.1 Điệu rigôđông (âm nhạc, vũ) 1.2 (quân sự) hiệu (kèn hoặc trống) mừng...
  • Rigide

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cứng 1.2 Cứng rắn; cứng nhắc 1.3 Phản nghĩa Accommodant, doux. Flexible, mou, souple. 1.4 Danh từ giống đực...
  • Rigidement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 (một cách) cứng rắn, (một cách) cứng nhắc Phó từ (một cách) cứng rắn, (một cách) cứng nhắc Appliquer...
  • Rigidifier

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm cứng lại Ngoại động từ Làm cứng lại
  • Rigidité

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính cứng 1.2 Sự cứng đờ 1.3 Tính cứng rắn; tính cứng nhắc 2 Phản nghĩa 2.1 Douceur Abandon...
  • Rigodon

    Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực rigaudon rigaudon
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top