- Từ điển Việt - Anh
Ngôn ngữ COBOL
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
COBOL
COBOL (Common Business Oriented Language)
Giải thích VN: Ngôn ngữ lập trình bậc cao được thiết kế đặc biệt để dùng cho các chương trình ứng dụng trong doanh thương.///COBOL (viết tắt) của Common Business Oriented Language là một ngôn ngữ được biên dịch, do các tổ chức doanh thương, chính phủ, quốc phòng, và hàn lâm hợp tác xây dựng bắt đầu từ 1959. Ra đời năm 1964, ngôn ngữ này lần đầu tiên giới thiệu bản ghi dữ liệu dưới dạng là một cấu trúc dữ liệu chính. Vì COBOL được thiết kế để thực hiện việc lưu trữ, truy tìm và xử lý các thông tin về kế tóan, và để tự động hóa một số các công việc như kiểm tra bảng kê hàng hóa, lập hóa đơn, và làm sổ lương, nên nó đã nhanh chóng trở thành ngôn ngữ được ưa thích trong lãnh vực doanh thương COBOL cũng là ngôn ngữ lập trình được sử dụng rộng rãi nhất trong các môi trờưng máy tính lớn liên kết.///Các chương trình COBOL tuy dài dòng nhưng dễ đọc vì hầu hết các lệnh đều tương tự tiếng Anh, tuy nhiên dễ mất khả năng đọc vì nó dùng mã rối rắm và thiếu tính tài liệu trong nội bộ.///Các thế hệ COBOL đều phù hợp với máy tính cá nhân, nhưng các chương trình ứng dụng dùng cho doanh thương và viết cho máy tính cá nhân thì lại hay sử dụng ngôn ngữ C hoặc Xbase [[hơn.]]
common business oriented language (COBOL)
Xem thêm các từ khác
-
Nồi súp de ống
water tube boiler -
Nội suy
(toán học) interpolate., interpolate, interpolation -
Nội tại
immanent, inherent., intrinsic, intrinsical, nguyên nhân nội tại, an immanent cause. -
Suối cactơ
intermittent spring, karstic spring -
Suối đo đứt gãy
fault spring -
Suối gián đoạn
intermittent spring -
Suối lộ
depression spring -
Suối mặn
saline spring -
Ngôn ngữ đại số
algebraic language, ngôn ngữ đại số học quốc tế, international algebraic language (ial) -
Nồi thanh trùng
pressure cooker, pasteurizing tank, pressure cooker -
Nối thêm
addition, append, stretch, giải thích vn : thêm vào một file .giải thích vn : thêm vào một file . -
Nóng chảy
melt., flux, fused, fusing, fusion, liquefiable, melt, meltable, melted, melting, molten, smelt, sweat, melt, nung cho nóng chảy ra, to heat (something)... -
Suối nhỏ
brook, brooklet, rill, runlet, runnel, streamlet -
Suối nước
fountain -
Suối nước khoáng
mineral spring -
Suối nước mặn
salt water spring, saline spring -
Suối theo mùa
arroyo, intermittent spring, karstic spring -
Sườn
Danh từ: side of man's chest, side, frame, plan, flank, arris, backbone, body, carcase, carcass, chassis, costa, edge,... -
Ngôn ngữ đánh dấu mơ rộng chuẩn
standard generalized markup language (sgml), sgml (standard generalized markup language) -
Ngôn ngữ đánh dấu tiêu chuẩn được tổng quát hóa
standard generalized markup language (sgml)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.