- Từ điển Việt - Nhật
Bao bì cứng
Mục lục |
n
じょうぶなほうそう - [丈夫な包装]
Kinh tế
じょうぶなほうそう - [丈夫な包装]
- Category: 対外貿易
Các từ tiếp theo
-
Bao bì hàng hải
たいこうほうそう - [耐航包装], たいこうてきほうそう - [耐航的包装], かいじょうほうそう - [海上包装], たいわたるまとほうそう... -
Bao bì làm bằng rơm
たわら - [俵] - [biẾu] -
Bao bì ngoài
かいそう - [改装] -
Bao bì quá mức
かじょうほうそう - [過剰包装], かほうそう - [過包装] -
Bao bì thích hợp
てきとうなかかく - [適当な価格], てきせいほうそう - [適正包装], category : 対外貿易 -
Bao bì thích đáng
てきせいほうそう - [適正包装], てきろうなほうそう - [適ろうな包装], category : 対外貿易 -
Bao bì thương phẩm
消費者包装 -
Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
医薬品用直接容器 -
Bao bì trong
ないそう - [内装], ないそう - [内装], category : 対外貿易 -
Bao bì trực tiếp
ちょくせつほうそう - [直接包装], そくじほうそう - [即時包装], そくじほうそう - [即時包装], ちょくせつほうそう...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Insects
166 lượt xemMammals II
316 lượt xemThe U.S. Postal System
144 lượt xemFruit
282 lượt xemCrime and Punishment
296 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemThe Human Body
1.587 lượt xemAt the Beach II
321 lượt xemA Science Lab
692 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
chào mọi người ạ mọi người hiểu được "xu thế là gì không ạ" giải thích cụ thể. Bời vì tra gg mà e đọc vẫn ko hiểu đc xu thế nghĩa là gì ạ huhu<33 nếu đc chân thành cảm ơn các a/c nhìu lm ạ
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.