Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Độc

Mục lục

Tính từ

có ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ hoặc có thể làm nguy hại đến tính mạng
thuốc độc
nấm độc
loại rắn có nọc độc
ma thiêng nước độc (tng)
Trái nghĩa: lành
hiểm ác, làm hại người
mưu sâu kế độc
(lời nói) có thể mang lại tai hoạ, sự chết chóc, theo quan niệm cũ
thề độc
thốt ra những câu chửi rất độc
Đồng nghĩa: độc địa

Tính từ

chỉ có một mà thôi
con độc, cháu đàn
dại đàn hơn khôn độc (tng)

Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh rằng số lượng chỉ có một hoặc rất ít, không còn có thêm gì khác nữa
trên người mặc độc chiếc quần đùi
cả xóm chỉ có độc một nhà có ti vi

Xem thêm các từ khác

  • Độc bình

    Danh từ: lọ to, cổ thắt, miệng loe, thường bày một chiếc để cắm hoa, lọ độc bình, Đồng...
  • Độc thần

    Tính từ: (tôn giáo) chỉ thờ một thần; trái với đa thần.
  • Độc tố

    Danh từ: chất độc do vi khuẩn gây bệnh tiết ra, hàm lượng độc tố cao
  • Độc đạo

    Tính từ: chỉ có một con đường, một lối đi dẫn tới đích mà thôi (không còn đường đi,...
  • Độc ẩm

    Động từ: (Ít dùng) uống trà, uống rượu một mình., Tính từ: (ấm,...
  • Đội

    Danh từ: tổ chức chặt chẽ gồm một số người nhất định cùng làm một nhiệm vụ, (thường...
  • Đội sổ

    Động từ: (khẩu ngữ) có tên ở dưới cùng trong danh sách xếp thứ bậc; ở hạng thấp nhất,...
  • Độn

    Động từ: nhồi, lót vào bên trong cho chặt, cho căng, trộn lẫn thêm lương thực phụ, như ngô,...
  • Động

    Danh từ: hang rộng ăn sâu vào trong núi, xóm của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt...
  • Động cơ

    Danh từ: máy biến một dạng năng lượng nào đó thành cơ năng., cái có tác dụng chi phối, thúc...
  • Động cấn

    Động từ: (Ít dùng) như động đực .
  • Động dạng

    Động từ: có hành động, hoạt động nào đó xảy ra một cách khác thường, nghe tiếng chó sủa,...
  • Động dục

    Động từ: (hiện tượng động vật cái) ở thời kì kích động sinh dục (do trứng rụng), bò...
  • Động học

    Danh từ: bộ phận của cơ học bao gồm động lực học và tĩnh học.
  • Động lòng

    Động từ: cảm thấy thương xót, cảm thấy bị chạm đến lòng tự ái, động lòng thương, động...
  • Động lượng

    Danh từ: đại lượng vật lí bằng khối lượng của một vật nhân với tốc độ của nó.
  • Động ngữ

    Danh từ: tổ hợp từ có quan hệ chính phụ do động từ làm chính tố, ' đọc truyện say sưa là...
  • Động phòng

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) phòng riêng của đôi vợ chồng mới cưới, Động...
  • Động thái

    Danh từ: biểu hiện biến đổi của một tình trạng theo thời gian, theo sự phát triển, động...
  • Động tâm

    Động từ: (Ít dùng) như động lòng, thấy cảnh tang tóc, ai chẳng động tâm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top