Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Động dục

Động từ

(hiện tượng động vật cái) ở thời kì kích động sinh dục (do trứng rụng)
bò động dục
Đồng nghĩa: động cấn, động đực, động hớn

Xem thêm các từ khác

  • Động học

    Danh từ: bộ phận của cơ học bao gồm động lực học và tĩnh học.
  • Động lòng

    Động từ: cảm thấy thương xót, cảm thấy bị chạm đến lòng tự ái, động lòng thương, động...
  • Động lượng

    Danh từ: đại lượng vật lí bằng khối lượng của một vật nhân với tốc độ của nó.
  • Động ngữ

    Danh từ: tổ hợp từ có quan hệ chính phụ do động từ làm chính tố, ' đọc truyện say sưa là...
  • Động phòng

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) phòng riêng của đôi vợ chồng mới cưới, Động...
  • Động thái

    Danh từ: biểu hiện biến đổi của một tình trạng theo thời gian, theo sự phát triển, động...
  • Động tâm

    Động từ: (Ít dùng) như động lòng, thấy cảnh tang tóc, ai chẳng động tâm
  • Động tình

    Động từ: cảm thấy rung động, xúc động trước một cảnh tượng, một sự việc nào đó, (thông...
  • Động tĩnh

    có biểu hiện của một hoạt động, một sự việc nào đó bắt đầu xảy ra (có thể buộc phải đối phó), mọi sự vẫn...
  • Động từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị hành động, trạng thái hay quá trình, thường dùng làm vị ngữ trong...
  • Động tử

    Danh từ: vật chuyển động trong một máy, một hệ thống, v.v..
  • Động đào

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) động có nhiều cây đào; chỉ nơi tiên ở; cảnh tiên, "xắn tay...
  • Động đất

    Danh từ: hiện tượng vỏ trái Đất đột ngột rung động mạnh, thường gây nứt nẻ, trồi sụt,...
  • Động đực

    Động từ: (hiện tượng động vật cái) ở thời kì động dục, muốn gần con đực để giao...
  • Độp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh xuống...
  • Đột

    Động từ: làm thủng lỗ bằng khuôn với một lực ép mạnh và nhanh, khâu từng mũi một và có...
  • Đột phá

    Động từ: chọc thủng, phá vỡ một số đoạn trong hệ thống phòng ngự của đối phương để...
  • Đớ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác như lưỡi bị cứng lại, không nói được nữa, đớ lưỡi,...
  • Đới

    Danh từ: phần của bề mặt trái Đất phân chia bởi hai vòng vĩ tuyến chọn lựa, bề mặt trái...
  • Đớn

    Tính từ: (thóc, gạo) bị gãy, vỡ nhiều khi giã hoặc xay, gạo đớn, thóc xay bị đớn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top