Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đụng

Mục lục

Động từ

có chỗ sát chạm vào nhau do dời chỗ, chuyển động
hai xe đụng nhau
đụng đầu vào cánh cửa
(Phương ngữ) gặp phải một cách bất ngờ
đụng mưa giữa đường
đụng phải biệt kích
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) lấy làm vợ chồng
hai người đụng nhau đã hai năm rồi
(Phương ngữ) như động
khó tính, không ai dám đụng đến
câu hỏi đụng đến một vấn đề phức tạp

Động từ

(Khẩu ngữ) chung nhau, mỗi người một phần, để tổ chức ăn uống
hai nhà đụng một con lợn ăn Tết

Xem thêm các từ khác

  • Đụp

    Động từ: vá, đắp miếng nọ chồng lên miếng kia, thành nhiều lớp, trông xấu, chiếc áo vá...
  • Đụt

    Danh từ: đồ đan bằng tre đặt tiếp vào lưới ống (lưới đáy) để chứa cá đánh bắt được.,...
  • Đủ

    có số lượng hoặc mức độ đáp ứng được yêu cầu, không ít hơn, cũng không nhiều hơn, có tất cả trong phạm vi có thể...
  • Đủng đỉnh

    Danh từ: (phương ngữ), Tính từ: thong thả, chậm rãi trong từng cử...
  • Đứ

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) thẳng cứng ra, như không còn khả năng cử động nữa, chết đứ
  • Đứ đừ

    Tính từ: (khẩu ngữ) như đứ (nhưng nghĩa mạnh hơn), say đứ đừ, điện giật chết ngay đứ...
  • Đứa

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng cá nhân ở vào thời kì còn ít tuổi, (khẩu ngữ) từ dùng để...
  • Đức

    Danh từ: cái biểu hiện tốt đẹp của đạo lí trong tính nết, tư cách, hành động của con người,...
  • Đứng

    Danh từ: (phương ngữ), điều khiển máy móc ở tư thế đứng, Động từ:...
  • Đứng đắn

    Tính từ: tỏ ra có sự chú ý đúng mức tới những gì cần được coi trọng trong quan hệ đối...
  • Đứt

    Động từ: rời ra thành từng đoạn do bị kéo mạnh hoặc bị cắt, chặt, v.v., bị vật sắc cứa...
  • Đừ

    Tính từ: đờ ra, như không còn khả năng cử động, cảm giác nữa, thường do quá mệt mỏi, ngồi...
  • Đừng

    Động từ: tự ngăn mình không làm việc gì đó, không để cho việc gì đó diễn ra, từ biểu...
  • Đực

    Tính từ: (động vật) thuộc về giống có cơ quan sản sinh ra tinh trùng, (hoa) chỉ có nhị đực,...
  • Đựng

    Động từ: chứa vật gì ở bên trong lòng một đồ vật khác, tủ đựng quần áo, thùng đựng...
  • Ơ

    Danh từ: (phương ngữ) nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn, tiếng thốt ra biểu lộ sự...
  • Ơ,Ơ

    con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ơ hay

    như ô hay, ơ hay cái con bé này, ai bảo mày làm thế?
  • Ơ kìa

    như ô kìa, ơ kìa, đi đâu đấy!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top