Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đoái

Động từ

(Từ cũ, Văn chương) ngoái
đoái nhìn
"Đoái trông sự thế nực cười, Như đem trò rối mà chơi khác gì." (QÂTK)
nghĩ tới, nhớ tới
"Đoái thương thân phận lỡ làng, Dạy đường phương tiện lòng càng cám ơn." (TT)

Xem thêm các từ khác

  • Đoán

    Động từ: dựa trên một số dấu hiệu, đặc điểm đã thấy, đã biết mà tìm cách suy ra điều...
  • Đoạn

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ, mặt bóng, mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang.
  • Đoạn trường

    Tính từ: (từ cũ, văn chương) xót xa, đau đớn như đứt từng khúc ruột, nỗi đoạn trường,...
  • Đoản

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) ngắn, đối xử với nhau không có hậu, thiếu chu đáo, Danh...
  • Đoản ngữ

    Danh từ: tổ hợp từ có quan hệ chính phụ, ' một quyển sách , chiếc áo màu tím là những đoản...
  • Đoản trình

    Danh từ:
  • Đuối

    Tính từ: kém đến mức phải cố gắng lắm thì mới có thể đạt được yêu cầu, (cân) thiếu,...
  • Đuổi

    Động từ: theo gấp cho kịp người đi trước, bắt phải rời khỏi, không cho ở lại một địa...
  • Đà

    Danh từ: đoạn gỗ áp dưới để đỡ một thanh khác được vững hơn, đoạn ống hoặc thanh tròn...
  • Đài

    Danh từ: bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục, đồ dùng bằng...
  • Đàm

    Danh từ: (Ít dùng), Động từ: đàm phán (nói tắt), vừa đánh vừa...
  • Đàn

    Danh từ: nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc, Động...
  • Đàn ống

    Danh từ: đàn hơi, có kích thước rất lớn, gồm bàn phím và một hệ thống ống kim loại, thường...
  • Đàng

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Danh từ: (phương ngữ), xem đườngxem đằng
  • Đành

    Động từ: miễn cưỡng bằng lòng, chấp thuận vì thấy không thể khác được, bằng lòng làm...
  • Đào

    Danh từ: cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và...
  • Đày

    Động từ: đưa đi giam ở một nơi xa, hẻo lánh (một loại hình phạt), (Ít dùng) bắt phải chịu...
  • Đá

    Danh từ: chất rắn cấu tạo nên vỏ trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn, (khẩu ngữ)...
  • Đá dăm

    Danh từ: đá được đập nhỏ tương đối đều cạnh, thường dùng để rải làm mặt đường,...
  • Đái

    Động từ: thải chất cặn bã ở dạng nước do thận lọc từ máu ra khỏi cơ thể.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top