- Từ điển Việt - Việt
Chân
Danh từ
bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.
- co chân đá
- thú bốn chân
- đi chân cao chân thấp
- nước đến chân mới nhảy (tng)
chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức
- có chân trong hội đồng khoa học
- thiếu một chân tổ tôm (kng)
- kế chân người khác
(Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt
- hai nhà chung nhau một chân lợn
bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác
- chân đèn
- chân giường
- vững như kiềng ba chân
phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
- chân núi
- chân tường
- chân răng
Danh từ
từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó
- chân ruộng trũng
- chân đất bạc màu
- chân mạ (chuyên để gieo mạ)
Tính từ
thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)
- phân biệt chân với giả
Xem thêm các từ khác
-
Chân chất
Tính từ: bộc lộ bản chất tốt đẹp đúng nguyên như tính chất tự nhiên vốn có, không che... -
Chân mây
Danh từ: (văn chương, Ít dùng) như chân trời, "buồn trông nội cỏ dầu dầu, chân mây mặt đất... -
Châng hẩng
Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem chưng hửng -
Châu
Danh từ: phần của bề mặt trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại... -
Chây
Động từ: (Ít dùng), xem trây -
Chão
Danh từ: thừng to và bền, đánh chão, dai như chão -
Chè
Danh từ: cây nhỡ, lá dày cạnh có răng cưa, hoa màu trắng, quả có ba múi, trồng để lấy lá,... -
Chèn
Động từ: đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định,... -
Chèn lấn
Động từ: (Ít dùng) như chèn ép . -
Chèo
Danh từ: dụng cụ dùng để bơi thuyền, là một thanh dài, đầu trên tròn, có tay nắm, đầu dưới... -
Chèo chẹo
Tính từ: (đòi điều gì) rất dai, cho kì được, gây cảm giác khó chịu (thường nói về trẻ... -
Ché
Danh từ: đồ đựng bằng sành, sứ, thân tròn phình to ở giữa, miệng loe và có nắp đậy, thường... -
Chén
Danh từ: đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng, (phương... -
Chéo
Tính từ: thành hình một đường xiên, thành hình những đường xiên cắt nhau, Danh... -
Chê
Động từ: tỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu, chê ít không lấy, lợn chê... -
Chêm
Động từ: làm cho chặt bằng cách cho thêm những mảnh nhỏ và cứng vào khe hở, nói xen vào,Chì
Danh từ: kim loại nặng màu xám xanh, mềm, dễ nóng chảy, khó bị ăn mòn, dùng để chế hợp kim,...Chìa
Danh từ: chìa khoá (nói tắt), Động từ: đưa ngang ra phía trước,...Chìm
Động từ: di chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của...Chí
Danh từ: (phương ngữ), Danh từ: ý muốn bền bỉ nhằm theo đuổi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.