Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chẻ

Động từ

tách theo chiều dọc thành từng mảnh, từng thanh
chẻ củi
chẻ rau muống
chẻ lạt (chẻ tre, nứa thành lạt)

Xem thêm các từ khác

  • Chẽ

    Danh từ: nhánh của một buồng, một chùm, Động từ: phân ra thành...
  • Chẽn

    Tính từ: (kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người, quần chẽn, áo may chẽn
  • Chế

    Danh từ: (phương ngữ) tang, Danh từ: bài văn vua chúa dùng để truyền...
  • Chết

    mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống, (máy móc) mất khả năng hoạt động, (chất chế tạo) mất tác...
  • Chết chửa

    (phương ngữ) như chết chưa (nhưng ý nhấn mạnh hơn), chết chửa, sao mày lại làm thế?
  • Chệch

    Tính từ: không đúng ở vị trí phải có hoặc không đúng với hướng phải nhằm tới, bắn chệch...
  • Chệnh choạng

    Tính từ: ở trạng thái mất thăng bằng, lúc nghiêng bên này, lúc ngả sang bên kia, tay lái chệnh...
  • Chỉ

    Danh từ: dây bằng sợi xe chặt, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá, sợi ngang trên khung...
  • Chỉ tiêu

    Danh từ: mức quy định phải đạt tới trong kế hoạch, mức biểu hiện của một đặc điểm,...
  • Chỉn

    (từ cũ) chỉ, "thân em như chiếc thuyền be, chỉn e gió ngược, thêm dè sóng xao." (cdao)
  • Chỉnh

    Tính từ: cân đối, có trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo, Động...
  • Chỉnh thể

    Danh từ: thể, khối thống nhất, trong đó có đầy đủ các bộ phận nằm trong mối quan hệ chặt...
  • Chị

    Danh từ: người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng hoặc vai...
  • Chịt

    Động từ: làm cho tắc lại, không thông bằng cách chặn ngang, giữ chặt, bóp chặt, như chít,...
  • Chịu

    Động từ: nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình, thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động...
  • Chọc

    Động từ: đâm thẳng và mạnh bằng vật dài, nhằm làm cho thủng hoặc rụng, v.v., dùng lời nói,...
  • Chọi

    Động từ: đập mạnh vật rắn này vào một vật rắn khác (thường là những vật có kích thước...
  • Chọn

    Động từ: xem xét, so sánh để lấy ra cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại, chọn giống,...
  • Chỏi

    Động từ: (phương ngữ) chống cho khỏi ngã, khỏi đổ, chân yếu, đi phải chỏi gậy
  • Chỏm

    Danh từ: phần nhô lên trên cùng của một số vật, túm tóc để chừa lại trên đỉnh đầu cạo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top