Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chỉ tiêu

Danh từ

mức quy định phải đạt tới trong kế hoạch
hoàn thành vượt mức chỉ tiêu đề ra
phân bổ chỉ tiêu cho từng đơn vị
Đồng nghĩa: định mức
mức biểu hiện của một đặc điểm, một chức năng
chỉ tiêu sinh lí

Xem thêm các từ khác

  • Chỉn

    (từ cũ) chỉ, "thân em như chiếc thuyền be, chỉn e gió ngược, thêm dè sóng xao." (cdao)
  • Chỉnh

    Tính từ: cân đối, có trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo, Động...
  • Chỉnh thể

    Danh từ: thể, khối thống nhất, trong đó có đầy đủ các bộ phận nằm trong mối quan hệ chặt...
  • Chị

    Danh từ: người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng hoặc vai...
  • Chịt

    Động từ: làm cho tắc lại, không thông bằng cách chặn ngang, giữ chặt, bóp chặt, như chít,...
  • Chịu

    Động từ: nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình, thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động...
  • Chọc

    Động từ: đâm thẳng và mạnh bằng vật dài, nhằm làm cho thủng hoặc rụng, v.v., dùng lời nói,...
  • Chọi

    Động từ: đập mạnh vật rắn này vào một vật rắn khác (thường là những vật có kích thước...
  • Chọn

    Động từ: xem xét, so sánh để lấy ra cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại, chọn giống,...
  • Chỏi

    Động từ: (phương ngữ) chống cho khỏi ngã, khỏi đổ, chân yếu, đi phải chỏi gậy
  • Chỏm

    Danh từ: phần nhô lên trên cùng của một số vật, túm tóc để chừa lại trên đỉnh đầu cạo...
  • Chỏng

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem chổng
  • Chốc

    Danh từ: bệnh ở da đầu do vi trùng gây nên, làm thành những mụn mủ, khi khỏi không để lại...
  • Chốc mòng

    Động từ: (từ cũ, văn chương) trông mong, mong đợi, "nước non cách mấy buồng thêu, những là...
  • Chối

    Động từ: không nhận là đã làm, đã gây ra, (khẩu ngữ) từ chối (nói tắt), Tính...
  • Chốn

    Danh từ: (văn chương) nơi (thường nói về nơi ở), không chốn nương thân, về thăm chốn cũ,...
  • Chống

    Động từ: đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật...
  • Chống chếnh

    Tính từ: (nơi, chỗ) thiếu hẳn sự che chắn cần thiết ở chung quanh hoặc thiếu hẳn những thứ...
  • Chống chỏi

    Động từ: (phương ngữ), xem chống chọi
  • Chốt

    Danh từ: thanh cài qua lỗ có sẵn để giữ chặt một vật lại hay giữ chặt nhiều vật với nhau,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top