Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chỉn

Phụ từ

(Từ cũ) chỉ
"Thân em như chiếc thuyền be, Chỉn e gió ngược, thêm dè sóng xao." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Chỉnh

    Tính từ: cân đối, có trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo, Động...
  • Chỉnh thể

    Danh từ: thể, khối thống nhất, trong đó có đầy đủ các bộ phận nằm trong mối quan hệ chặt...
  • Chị

    Danh từ: người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng hoặc vai...
  • Chịt

    Động từ: làm cho tắc lại, không thông bằng cách chặn ngang, giữ chặt, bóp chặt, như chít,...
  • Chịu

    Động từ: nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình, thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động...
  • Chọc

    Động từ: đâm thẳng và mạnh bằng vật dài, nhằm làm cho thủng hoặc rụng, v.v., dùng lời nói,...
  • Chọi

    Động từ: đập mạnh vật rắn này vào một vật rắn khác (thường là những vật có kích thước...
  • Chọn

    Động từ: xem xét, so sánh để lấy ra cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại, chọn giống,...
  • Chỏi

    Động từ: (phương ngữ) chống cho khỏi ngã, khỏi đổ, chân yếu, đi phải chỏi gậy
  • Chỏm

    Danh từ: phần nhô lên trên cùng của một số vật, túm tóc để chừa lại trên đỉnh đầu cạo...
  • Chỏng

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem chổng
  • Chốc

    Danh từ: bệnh ở da đầu do vi trùng gây nên, làm thành những mụn mủ, khi khỏi không để lại...
  • Chốc mòng

    Động từ: (từ cũ, văn chương) trông mong, mong đợi, "nước non cách mấy buồng thêu, những là...
  • Chối

    Động từ: không nhận là đã làm, đã gây ra, (khẩu ngữ) từ chối (nói tắt), Tính...
  • Chốn

    Danh từ: (văn chương) nơi (thường nói về nơi ở), không chốn nương thân, về thăm chốn cũ,...
  • Chống

    Động từ: đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật...
  • Chống chếnh

    Tính từ: (nơi, chỗ) thiếu hẳn sự che chắn cần thiết ở chung quanh hoặc thiếu hẳn những thứ...
  • Chống chỏi

    Động từ: (phương ngữ), xem chống chọi
  • Chốt

    Danh từ: thanh cài qua lỗ có sẵn để giữ chặt một vật lại hay giữ chặt nhiều vật với nhau,...
  • Chồi

    Danh từ: phần đâm ra từ đầu ngọn, kẽ lá, cành hoặc từ rễ, về sau phát triển thành cành...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top