Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gióng giả

Mục lục

Tính từ

(âm thanh) vang lên liên tục, như kêu gọi, thúc giục
cuốc kêu gióng giả
chuông chùa gióng giả từng hồi

Động từ

(Khẩu ngữ) nói gióng nhiều lần (mà không thấy làm)
gióng giả từ lâu rồi mà chẳng thấy động tĩnh gì

Xem thêm các từ khác

  • Gióng một

    Tính từ (cách nói năng) ngắt thành những tiếng cách quãng, đều đều nói gióng một trả lời gióng một
  • Gióng trống mở cờ

    đánh trống giương cờ và kéo đi; có khí thế tưng bừng, đầy phấn khích (khi làm việc gì). Đồng nghĩa : mở cờ gióng trống
  • Giôn giốt

    Tính từ có vị chua nhẹ, dễ ăn bưởi chua giôn giốt Đồng nghĩa : nhôn nhốt
  • Giông bão

    Danh từ dông và bão (nói khái quát); thường dùng để ví những gian nan, thử thách, hoặc sự việc xảy ra dữ dội, mãnh liệt...
  • Giông giống

    Tính từ hơi giống hai người cũng giông giống nhau
  • Giông tố

    Danh từ (Ít dùng) xem dông tố
  • Giùm

    Động từ (Phương ngữ) giúp, hộ nhờ làm giùm nói giùm một câu
  • Giú

    Động từ (Phương ngữ) rấm giú chuối
  • Giúi

    đg (Từ cũ) xem dúi
  • Giúi giụi

    Động từ (Từ cũ) xem dúi dụi
  • Giúp

    Động từ làm cho ai việc gì đó, hoặc lấy của mình cái gì đem cho ai đó vì thấy người ấy đang cần mỗi người giúp...
  • Giúp sức

    Động từ góp sức lực để giúp thực hiện một công việc nào đó tận tâm giúp sức đi cùng để giúp sức lúc khó khăn
  • Giúp việc

    Động từ làm những việc nghiệp vụ trợ giúp cho công việc chính nhân viên giúp việc người giúp việc đắc lực làm các...
  • Giúp ích

    Động từ đem lại những điều có ích ra sức giúp ích cho nước nhà điều đó không giúp ích gì cho việc học tập
  • Giúp đỡ

    Động từ giúp để làm giảm bớt khó khăn hoặc để thực hiện được một công việc nào đó giúp đỡ nhau học tập giúp...
  • Giăm bông

    Danh từ thức ăn làm bằng đùi hoặc vai lợn ướp muối rồi hun khói hoặc luộc chín.
  • Giăng gió

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem trăng gió
  • Giăng mắc

    Động từ căng ngang dọc như đan vào nhau theo mọi hướng dây leo giăng mắc chằng chịt
  • Giũa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ bằng thép, có khía dùng để mài vật khác cho sắc hoặc cho nhẵn 2 Động từ 2.1 mài bằng...
  • Giơ cao đánh khẽ

    hăm doạ, làm ra vẻ dữ chỉ cốt cho sợ, chứ trừng phạt, xử lí thì lại rất nhẹ.. Đồng nghĩa : giơ cao đánh sẽ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top