Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hồ

Mục lục

Danh từ

nơi đất trũng chứa nước, thường là nước ngọt, tương đối rộng và sâu, nằm trong đất liền
hồ Hoàn Kiếm nằm ở trung tâm Hà Nội

Danh từ

nhạc khí hai dây kéo bằng vĩ, tiếng trầm.
(Phương ngữ) vữa để xây
trộn hồ
làm phụ hồ (phụ việc cho thợ hồ)

Danh từ

cháo loãng nấu bằng gạo hoặc bột
ăn hồ
chất dính quấy bằng bột và nước, dùng để dán
quấy hồ
có bột mới gột nên hồ (tng)

Động từ

làm cho sợi dệt hoặc vải thấm đều một lớp nước có pha chất bột hoặc keo
áo trắng hồ lơ

Danh từ

tiền người đánh bạc nộp cho chủ sòng
chứa bạc để thu tiền hồ
Đồng nghĩa: xâu

Danh từ

cung thứ nhất của gam năm cung (hồ, xự, xang, xê, cống), trong âm nhạc cổ truyền.

Phụ từ

(Từ cũ) như hầu
đêm đã hồ tàn

Xem thêm các từ khác

  • Hồ hải

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) hồ và biển; dùng để ví chí khí lớn, chí hồ hải
  • Hồ lô

    Danh từ: bầu đựng nước hoặc rượu, thường làm từ quả bầu to phơi khô.
  • Hồ tiêu

    Danh từ: cây thân leo cùng họ với trầu không, quả nhỏ mọc thành chùm, có vị cay, hương thơm,...
  • Hồi

    Danh từ: cây to, quả gồm có nhiều múi khô cứng xếp thành hình sao, mỗi múi chứa một hạt,...
  • Hồi hương

    Danh từ: (cây) hồi, Động từ: trở về hoặc để cho trở về quê...
  • Hồi hộp

    Động từ: ở trong trạng thái trái tim đập dồn dập, ở trong trạng thái lòng luôn bồi hồi,...
  • Hồi sức

    Động từ: phục hồi sự hô hấp và sự tuần hoàn bị suy sụp do mất nhiều máu hoặc sau khi...
  • Hồi văn

    Danh từ: thể thơ đọc xuôi đọc ngược cũng đều có vần và có nghĩa., Danh...
  • Hồi đáp

    Động từ: trả lời lại, nhận được thư hồi đáp
  • Hồn

    Danh từ: thực thể tinh thần mà tôn giáo và triết học duy tâm cho là độc lập với thể xác,...
  • Hồng

    Danh từ: chim ở nước, có bộ lông tơ rất dày, mịn và nhẹ., Danh từ:...
  • Hồng hộc

    Danh từ: ngỗng trời., (thở) mạnh và dồn dập từng hồi, qua đằng miệng, do phải dùng sức...
  • Hồng quần

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) váy đỏ; dùng để chỉ người con gái trẻ đẹp thời phong kiến,...
  • Hổ

    Danh từ: thú dữ lớn, cùng họ với mèo, lông màu vàng hoặc trắng có vằn đen., Động...
  • Hổi

    (phương ngữ, khẩu ngữ) hồi ấy, từ hổi đến giờ
  • Hổm

    (phương ngữ, khẩu ngữ) hôm ấy, bữa hổm
  • Hổn hà hổn hển

    Tính từ: như hổn ha hổn hển .
  • Hổng

    Tính từ: ở vào tình trạng không được che kín, khiến cho lộ rõ những cái bên trong, đằng sau,...
  • Hỗn

    Tính từ: không giữ đúng khuôn phép, không giữ lễ độ đối với người trên, nói hỗn, thằng...
  • Hỗn quân

    Danh từ: binh lính ở tình trạng lộn xộn, hoảng loạn, không còn có sự chỉ huy, điều khiển...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top