Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hồi

Mục lục

Danh từ

cây to, quả gồm có nhiều múi khô cứng xếp thành hình sao, mỗi múi chứa một hạt, khi chín có màu nâu, mùi thơm, dùng để cất lấy tinh dầu hoặc làm gia vị
dầu hồi
rừng hồi xứ Lạng
Đồng nghĩa: đại hồi, hồi hương

Danh từ

mặt tường đầu nhà
đứng ở đầu hồi

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị quá trình diễn ra liên tục của một hoạt động, trong khoảng thời gian tương đối ngắn
kéo một hồi còi dài
hồi trống
gió rít lên từng hồi
khoảng thời gian tương đối ngắn, là thời điểm đã (hoặc đôi khi đang) diễn ra một sự việc nào đó
hồi trước
hồi còn nhỏ
im lặng một hồi rồi mới nói
Đồng nghĩa: cữ, dạo, lúc
phần của vở kịch dài, tình tiết gói gọn trong một khoảng thời gian nhất định
đang ở hồi thứ hai của vở kịch
từng phần nhỏ trong một thể loại tiểu thuyết thời trước, thường có tiêu đề khái quát nội dung
truyện có hai mươi hồi

Động từ

quay trở về
vua hồi cung
hồi hương
trở lại với trạng thái ban đầu
khoa hồi sức
thần sắc vẫn chưa hồi lại được
cây cối như hồi lại sau trận mưa

Xem thêm các từ khác

  • Hồi hương

    Danh từ: (cây) hồi, Động từ: trở về hoặc để cho trở về quê...
  • Hồi hộp

    Động từ: ở trong trạng thái trái tim đập dồn dập, ở trong trạng thái lòng luôn bồi hồi,...
  • Hồi sức

    Động từ: phục hồi sự hô hấp và sự tuần hoàn bị suy sụp do mất nhiều máu hoặc sau khi...
  • Hồi văn

    Danh từ: thể thơ đọc xuôi đọc ngược cũng đều có vần và có nghĩa., Danh...
  • Hồi đáp

    Động từ: trả lời lại, nhận được thư hồi đáp
  • Hồn

    Danh từ: thực thể tinh thần mà tôn giáo và triết học duy tâm cho là độc lập với thể xác,...
  • Hồng

    Danh từ: chim ở nước, có bộ lông tơ rất dày, mịn và nhẹ., Danh từ:...
  • Hồng hộc

    Danh từ: ngỗng trời., (thở) mạnh và dồn dập từng hồi, qua đằng miệng, do phải dùng sức...
  • Hồng quần

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) váy đỏ; dùng để chỉ người con gái trẻ đẹp thời phong kiến,...
  • Hổ

    Danh từ: thú dữ lớn, cùng họ với mèo, lông màu vàng hoặc trắng có vằn đen., Động...
  • Hổi

    (phương ngữ, khẩu ngữ) hồi ấy, từ hổi đến giờ
  • Hổm

    (phương ngữ, khẩu ngữ) hôm ấy, bữa hổm
  • Hổn hà hổn hển

    Tính từ: như hổn ha hổn hển .
  • Hổng

    Tính từ: ở vào tình trạng không được che kín, khiến cho lộ rõ những cái bên trong, đằng sau,...
  • Hỗn

    Tính từ: không giữ đúng khuôn phép, không giữ lễ độ đối với người trên, nói hỗn, thằng...
  • Hỗn quân

    Danh từ: binh lính ở tình trạng lộn xộn, hoảng loạn, không còn có sự chỉ huy, điều khiển...
  • Hộ

    Danh từ: đơn vị để quản lí dân số, gồm những người cùng ăn ở chung với nhau, Động...
  • Hộ lí

    Danh từ: nhân viên y tế trong bệnh viện, chuyên chăm sóc về mặt ăn uống, vệ sinh cho người...
  • Hộ lý

    Danh từ:
  • Hộ mạng

    Động từ: (phương ngữ), xem hộ mệnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top