Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Huề

Tính từ

(Phương ngữ) hoà
xử huề
huề cả làng

Xem thêm các từ khác

  • Huệ

    Danh từ: cây thân cỏ, hoa xếp thành một chùm dài, màu trắng và thơm, ra hoa quanh năm.
  • Huỵch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động to, trầm và gọn do một hoạt động mạnh nào đó gây ra,...
  • Huỷ

    Động từ: làm cho không còn tồn tại hoặc không còn giá trị nữa, đơn phương huỷ hợp đồng,...
  • Danh từ: hàu nhỏ sống thành từng đám trên mặt đá hoặc thân cây ngập nước vùng ven biển.,...
  • Hài

    Danh từ: (từ cũ) loại giày thời xưa, thường có mũi cong và phía ngoài có thêu hình, Động...
  • Hài lòng

    Động từ: cảm thấy hợp ý vì đáp ứng được đầy đủ những đòi hỏi đã đặt ra, hài lòng...
  • Hàm

    Danh từ: phần xương ở vùng miệng, có chức năng cắn, giữ và nhai thức ăn, Danh...
  • Hàm hồ

    Tính từ: (cách nói năng) thiếu căn cứ, không cân nhắc đúng sai, bạ đâu nói đấy, ăn nói hàm...
  • Hàm ẩn

    Động từ: ẩn chứa một nội dung nào đó ở sâu bên trong, bức thư hàm ẩn một lời trách cứ,...
  • Hàn

    Động từ: nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy, làm cho liền...
  • Hàng

    Danh từ: sản phẩm để bán, nơi bán hàng nhỏ của tư nhân, chuyên bán một loại hàng nào đó,...
  • Hành

    Danh từ: cây thân ngầm, hình dẹp, mang nhiều lá mọng nước xếp úp vào nhau thành một khối hình...
  • Hành văn

    viết văn, về mặt đặt câu, dùng từ, lối hành văn mộc mạc
  • Hào

    Danh từ: rãnh rộng và sâu dùng làm vật chướng ngại, công sự chiến đấu, hoặc để đi lại,...
  • Hào hứng

    tỏ ra phấn khởi, hăng hái vì cảm thấy ham thích, hào hứng kể chuyện, không hào hứng đón nhận
  • Hào kiệt

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) người có tài cao, chí lớn, hơn hẳn người thường, "chàng tuổi...
  • Động từ: (miệng) mở to ra, (từ cũ, văn chương) từ biểu thị ý như muốn hỏi, nhưng thật...
  • Hái

    Danh từ: nông cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng...
  • Hám

    Động từ: ham, muốn đến mức bất chấp tất cả, hám tiền, hám của, Đồng nghĩa : ham hố,...
  • Hán

    Danh từ: (từ cũ) loại giày của những nhà quyền quý thời xưa, "rửa chân đi hán, đi hài, rửa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top