- Từ điển Việt - Việt
Kè
Mục lục |
Danh từ
(Phương ngữ) (cây) cọ.
Động từ
đắp thêm, tạo thêm một lớp bằng vật liệu chắc ốp sát vào thành, vào chân để giữ cho khỏi sụt lở, xói mòn
- chân tháp được kè bằng đá hộc
- kè chân đê
Danh từ
công trình thường xây bằng đá ở bờ biển, bờ sông để chống xói lở hoặc để ngăn các nhánh sông nhằm tăng lưu lượng nước ở dòng chính
- kiểm tra hệ thống đê, kè trước mùa lũ
- bờ ao được xây kè
Động từ
(Ít dùng) theo sát bên cạnh để dẫn hoặc dìu đi
- đi kè bên cạnh
Xem thêm các từ khác
-
Kèm
Động từ: cùng tồn tại, cùng đi theo với cái chính, cái chủ yếu, theo bên cạnh để khống... -
Kèn
Danh từ: nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột... -
Kèn kẹt
Tính từ: như kẹt (nhưng ý liên tiếp), nghiến răng kèn kẹt -
Kèo
Danh từ: hai thanh gỗ hoặc tre, luồng bắt chéo đầu vào nhau, để đỡ nóc và rui, mè, tạo độ... -
Ké
Danh từ: người già, theo cách gọi của một số dân tộc miền núi, Danh... -
Kém
Tính từ: ở mức thấp so với cái đưa ra để so sánh, ở trình độ hoặc khả năng thấp hơn... -
Kén
Danh từ: tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng, bọc sinh sản... -
Kéo
Danh từ: dụng cụ dùng để cắt gồm có hai lưỡi thép chéo nhau, gắn với nhau bằng một đinh... -
Kê
Danh từ: cây lương thực cùng họ với lúa, quả rất nhỏ, thường gọi là hạt, màu vàng, tập... -
Kên
Động từ: (phương ngữ) đan, kên tấm phên -
Kì
Danh từ: (phương ngữ) vây cá, Danh từ: khoảng thời gian nhất định... -
Kì thủ
Danh từ: người thi đấu môn cờ. -
Kìa
(khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một nơi ở xa vị trí người nói, nhưng có thể nhìn thấy cụ thể, rõ ràng, nêu lên để gợi... -
Kìm
Danh từ: dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt, Động... -
Kìn kịt
Tính từ: (Ít dùng) như kịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn), người đông kìn kịt -
Kình
Danh từ: (từ cũ, văn chương) chày kình (nói tắt), "buồn tanh trăng ngọn gió cành, dịp chầy dạ... -
Kình ngạc
Danh từ: (từ cũ, văn chương) cá voi và cá sấu, hai loài động vật lớn và dữ sống ở nước;... -
Kí
Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram (nói tắt), Danh từ: thể... -
Kí cóp
Động từ: (Ít dùng) như ki cóp . -
Kí lô
Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram, một kí lô đường, mua hai kí lô gạo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.