- Từ điển Việt - Việt
Kém
Mục lục |
Tính từ
ở mức thấp so với cái đưa ra để so sánh
- sản lượng lúa năm nay kém năm ngoái
- cô em kém cô chị năm tuổi
- Đồng nghĩa: thua
- Trái nghĩa: hơn
ở trình độ hoặc khả năng thấp hơn so với cái trung bình
- học lực kém
- mắt kém
- khả năng tiếp thu hơi kém
ở mức thấp hơn, giảm sút so với bình thường
- dạo này ăn ngủ đều kém
- mặt kém vui
- học càng ngày càng kém
còn thiếu bao nhiêu đó mới đủ số tròn được nói đến
- sáu giờ kém hai mươi phút
- kém hai tuổi nữa là tròn bảy mươi
(giá thóc, gạo) đắt, cao so với mức bình thường
- thóc cao gạo kém
- Trái nghĩa: hơn
Xem thêm các từ khác
-
Kén
Danh từ: tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng, bọc sinh sản... -
Kéo
Danh từ: dụng cụ dùng để cắt gồm có hai lưỡi thép chéo nhau, gắn với nhau bằng một đinh... -
Kê
Danh từ: cây lương thực cùng họ với lúa, quả rất nhỏ, thường gọi là hạt, màu vàng, tập... -
Kên
Động từ: (phương ngữ) đan, kên tấm phên -
Kì
Danh từ: (phương ngữ) vây cá, Danh từ: khoảng thời gian nhất định... -
Kì thủ
Danh từ: người thi đấu môn cờ. -
Kìa
(khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một nơi ở xa vị trí người nói, nhưng có thể nhìn thấy cụ thể, rõ ràng, nêu lên để gợi... -
Kìm
Danh từ: dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt, Động... -
Kìn kịt
Tính từ: (Ít dùng) như kịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn), người đông kìn kịt -
Kình
Danh từ: (từ cũ, văn chương) chày kình (nói tắt), "buồn tanh trăng ngọn gió cành, dịp chầy dạ... -
Kình ngạc
Danh từ: (từ cũ, văn chương) cá voi và cá sấu, hai loài động vật lớn và dữ sống ở nước;... -
Kí
Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram (nói tắt), Danh từ: thể... -
Kí cóp
Động từ: (Ít dùng) như ki cóp . -
Kí lô
Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram, một kí lô đường, mua hai kí lô gạo -
Kính
Danh từ: thuỷ tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau, đồ dùng để đeo bảo... -
Kính cận
Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người cận thị. -
Kính viễn
Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người viễn thị. -
Kĩ
Tính từ: (làm việc gì) có sự chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ, không hoặc rất ít... -
Kĩ sư
Danh từ: người đã tốt nghiệp đại học các ngành kĩ thuật, kĩ sư xây dựng, kĩ sư chế tạo... -
Kĩ tính
Tính từ: có thói quen thận trọng và kĩ lưỡng một cách quá đáng, ông ta rất kĩ tính
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.