Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) vây cá
cá giương kì

Danh từ

khoảng thời gian nhất định xảy ra tương đối đều đặn của một hiện tượng tự nhiên nào đó hoặc thực hiện tương đối đều đặn một việc nào đó theo quy định
một năm học gồm có hai kì
sáu tháng họp một kì
kì thi đại học

Động từ

dùng tay hoặc vật nào đó xát qua xát lại nhiều lần làm cho sạch lớp bẩn bám ngoài da
kì lưng
kì cho sạch ghét
Đồng nghĩa: cọ, kì cọ

Tính từ

(Phương ngữ) lạ đến mức làm người ta phải ngạc nhiên
câu chuyện nghe có vẻ rất kì
tính cô ta hơi kì
Đồng nghĩa: lạ

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả nhằm đạt cho được mới thôi của việc vừa nói đến
làm cho kì xong mới thôi
đòi cho kì được
Đồng nghĩa: bằng

Xem thêm các từ khác

  • Kì thủ

    Danh từ: người thi đấu môn cờ.
  • Kìa

    (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một nơi ở xa vị trí người nói, nhưng có thể nhìn thấy cụ thể, rõ ràng, nêu lên để gợi...
  • Kìm

    Danh từ: dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt, Động...
  • Kìn kịt

    Tính từ: (Ít dùng) như kịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn), người đông kìn kịt
  • Kình

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) chày kình (nói tắt), "buồn tanh trăng ngọn gió cành, dịp chầy dạ...
  • Kình ngạc

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) cá voi và cá sấu, hai loài động vật lớn và dữ sống ở nước;...
  • Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram (nói tắt), Danh từ: thể...
  • Kí cóp

    Động từ: (Ít dùng) như ki cóp .
  • Kí lô

    Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram, một kí lô đường, mua hai kí lô gạo
  • Kính

    Danh từ: thuỷ tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau, đồ dùng để đeo bảo...
  • Kính cận

    Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người cận thị.
  • Kính viễn

    Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người viễn thị.
  • Tính từ: (làm việc gì) có sự chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ, không hoặc rất ít...
  • Kĩ sư

    Danh từ: người đã tốt nghiệp đại học các ngành kĩ thuật, kĩ sư xây dựng, kĩ sư chế tạo...
  • Kĩ tính

    Tính từ: có thói quen thận trọng và kĩ lưỡng một cách quá đáng, ông ta rất kĩ tính
  • Kẹ

    Động từ: (phương ngữ), Tính từ: (hạt, quả cây) phát triển không...
  • Kẹo

    Danh từ: đồ ăn ở dạng viên hoặc thỏi, làm bằng đường, mật, thường có thêm các chất béo,...
  • Kẹp

    Động từ: giữ chặt lấy ở giữa bằng cách ép mạnh lại từ hai phía, (Ít dùng) như kẹt,
  • Kẹt

    Động từ: bị giữ lại, mắc lại, không đi qua, đi ra được, (phương ngữ) gặp khó khăn, khó...
  • Kẻ

    Danh từ: người hoặc những người như thế nào đó, nhưng không nói cụ thể là ai, người hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top