Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

cây lương thực cùng họ với lúa, quả rất nhỏ, thường gọi là hạt, màu vàng, tập trung thành một bông dài.

Động từ

đệm thêm một vật cứng ở dưới để cho vật được đặt ở trên khỏi lệch hay cao lên
kê đầu lên quyển sách
kê chân bàn cho cao thêm
đặt đồ đạc trong nhà vào vị trí cố định
giường kê sát tường
giữa nhà kê một chiếc bàn
(Khẩu ngữ) nói đệm thêm vào để chế giễu hay đùa vui
thỉnh thoảng lại kê vào một câu nghe rất khó chịu

Động từ

viết ra theo thứ tự lần lượt từng tên, từng món để ghi nhớ hoặc thông báo
kê đơn thuốc
kê danh sách khách mời
Đồng nghĩa: liệt kê

Xem thêm các từ khác

  • Kên

    Động từ: (phương ngữ) đan, kên tấm phên
  • Danh từ: (phương ngữ) vây cá, Danh từ: khoảng thời gian nhất định...
  • Kì thủ

    Danh từ: người thi đấu môn cờ.
  • Kìa

    (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một nơi ở xa vị trí người nói, nhưng có thể nhìn thấy cụ thể, rõ ràng, nêu lên để gợi...
  • Kìm

    Danh từ: dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt, Động...
  • Kìn kịt

    Tính từ: (Ít dùng) như kịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn), người đông kìn kịt
  • Kình

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) chày kình (nói tắt), "buồn tanh trăng ngọn gió cành, dịp chầy dạ...
  • Kình ngạc

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) cá voi và cá sấu, hai loài động vật lớn và dữ sống ở nước;...
  • Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram (nói tắt), Danh từ: thể...
  • Kí cóp

    Động từ: (Ít dùng) như ki cóp .
  • Kí lô

    Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram, một kí lô đường, mua hai kí lô gạo
  • Kính

    Danh từ: thuỷ tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau, đồ dùng để đeo bảo...
  • Kính cận

    Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người cận thị.
  • Kính viễn

    Danh từ: kính đeo mắt dùng cho người viễn thị.
  • Tính từ: (làm việc gì) có sự chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ, không hoặc rất ít...
  • Kĩ sư

    Danh từ: người đã tốt nghiệp đại học các ngành kĩ thuật, kĩ sư xây dựng, kĩ sư chế tạo...
  • Kĩ tính

    Tính từ: có thói quen thận trọng và kĩ lưỡng một cách quá đáng, ông ta rất kĩ tính
  • Kẹ

    Động từ: (phương ngữ), Tính từ: (hạt, quả cây) phát triển không...
  • Kẹo

    Danh từ: đồ ăn ở dạng viên hoặc thỏi, làm bằng đường, mật, thường có thêm các chất béo,...
  • Kẹp

    Động từ: giữ chặt lấy ở giữa bằng cách ép mạnh lại từ hai phía, (Ít dùng) như kẹt,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top