- Từ điển Việt - Việt
Kênh xáng
Danh từ
kênh đào bằng máy xáng.
Xem thêm các từ khác
-
Kêpi
Danh từ mũ vải có viền cứng, đáy bằng và rộng, phía trước có lưỡi trai ngắn, thường được trang bị đi kèm với đồng... -
Kêu
Mục lục 1 Động từ 1.1 (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng 1.2 phát ra âm thanh do có sự cọ xát,... -
Kêu ca
Động từ (Khẩu ngữ) nói ra điều buồn bực, chê trách để tỏ thái độ không bằng lòng (nói khái quát) khổ thì chịu,... -
Kêu cầu
Động từ cầu xin thần thánh hoặc người trên phù hộ, cứu giúp kêu cầu trời Phật phù hộ -
Kêu gào
Động từ gào to vì đau đớn hay phẫn uất kêu gào đến khản cổ lên tiếng ầm ĩ để kêu dân chúng kêu gào vì bị quan... -
Kêu gọi
Động từ lên tiếng yêu cầu, động viên mọi người làm việc gì (thường là việc quan trọng) kêu gọi toàn dân đánh giặc... -
Kêu la
Động từ kêu to lên (nói khái quát) kêu la thảm thiết -
Kêu nài
Động từ kêu ca, nài nỉ nhiều \"Mèo lành ai nỡ cắt tai, Gái hư chồng để kêu nài ai thương.\" (Cdao) -
Kêu trời
Động từ kêu than với trời đất khi gặp chuyện không may kêu trời không thấu giậm chân kêu trời -
Kêu van
Động từ kêu xin, van nài bằng những lời thống thiết kêu van xin tha tội dù bị đòn roi cũng không chịu kêu van -
Kì bí
Tính từ kì lạ và bí ẩn đến mức khó hiểu những hang động đầy vẻ kì bí Đồng nghĩa : huyền bí -
Kì công
Mục lục 1 Danh từ 1.1 công lao, sự nghiệp hoặc thành tựu lớn, hiếm có 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đòi hỏi... -
Kì cùng
Phụ từ (Khẩu ngữ) đến tận cùng mới thôi, không bỏ dở nửa chừng phản đối kì cùng chống cự cho đến kì cùng -
Kì cạch
Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ gợi tả tiếng phát ra nghe trầm, không đều nhưng liên tiếp do các vật cứng va chạm nhau trong... -
Kì cọ
Động từ làm cho sạch lớp bẩn bám ở ngoài da, ở mặt ngoài, bằng cách xát đi xát lại kì cọ tay chân kì cọ nồi niêu,... -
Kì cục
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) bỏ nhiều thì giờ và công phu làm việc gì một cách vất vả 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ)... -
Kì cựu
lâu năm trong nghề nhà ngoại giao kì cựu một tay kì cựu trong làng báo -
Kì diệu
Tính từ có cái gì vừa rất lạ lùng như không cắt nghĩa nổi, vừa làm cho người ta phải ca ngợi, phải khâm phục một phát... -
Kì dị
Tính từ khác hẳn với những gì thường thấy, đến mức lạ lùng hình thù kì dị Đồng nghĩa : dị kì, dị thường -
Kì giông
Danh từ động vật lưỡng thê, có đuôi, chuyên sống ở nước. Đồng nghĩa : cá cóc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.