Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khăm

Tính từ

(Khẩu ngữ) ác ngầm, hay gây điều tai hại, oái oăm, khó xử cho người khác, thường bằng những mưu mẹo hoặc thủ đoạn kín đáo
chơi khăm
tính lão ấy rất khăm

Xem thêm các từ khác

  • Khăm khẳm

    Tính từ: như khăm khắm, mùi cóc chết khăm khẳm
  • Khăn

    Danh từ: hàng dệt, thường có hình dài hoặc hình vuông, dùng để rửa mặt, chít đầu, quàng...
  • Khăng

    Danh từ: trò chơi của trẻ em, dùng một đoạn cây tròn dài đánh cho đoạn cây tròn ngắn văng...
  • Khăng khăng

    cứ giữ ý kiến, dứt khoát không chịu thay đổi ý, khăng khăng từ chối, "thuyền về có nhớ bến chăng, bến thì một dạ...
  • Khơi

    Danh từ: vùng biển ở xa bờ; phân biệt với lộng, Tính từ: (từ...
  • Khư khư

    từ gợi tả vẻ một mực giữ chặt lấy, không chịu rời ra, không muốn cho ai động đến, ôm khư khư cái bọc, khư khư với...
  • Khượt

    Tính từ: (khẩu ngữ) có vẻ mệt mỏi, chán nản đến mức không còn muốn cử động chân tay,...
  • Khạc

    Động từ: bật mạnh hơi để đẩy vật đang vướng trong cổ họng ra ngoài, khạc đờm, khẩu...
  • Khạp

    Danh từ: đồ gốm hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, dùng để đựng, khạp nước
  • Khảm

    Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho nước., Động...
  • Khản

    Tính từ: (giọng) bị rè, bị lạc đi, không rõ âm, rõ tiếng, nói nhiều, khản cả tiếng, gào...
  • Khảnh

    Tính từ: khó tính trong ăn uống, thường hay kén chọn thức ăn, khảnh ăn
  • Khảo

    Động từ: (khẩu ngữ) truy hỏi gắt gao, kể cả đe doạ, tra tấn để bắt phải nói, phải khai...
  • Khảy

    Động từ: (phương ngữ), xem gảy
  • Khấc

    Danh từ: chỗ cắt gọt sâu vào bề mặt vật cứng để đánh dấu hoặc để mắc giữ cái gì,...
  • Khấn

    Động từ: nói lẩm bẩm một cách cung kính để cầu xin (thần phật, tổ tiên) điều gì, cầu...
  • Khất

    Động từ: xin được hoãn lại một thời gian, đến một lúc khác sẽ trả, sẽ làm, khất nợ,...
  • Khấu

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) trừ bớt, khấu bớt tiền lương
  • Khẩn

    Tính từ: có tính chất cần kíp, không thể trì hoãn (thường nói về việc công), điện khẩn,...
  • Khẩu

    (khẩu ngữ) nhân khẩu (nói tắt), từ dùng để chỉ từng miếng nhỏ có thể bỏ vừa vào miệng để nhai, để ăn, từ dùng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top