Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mẫu số chung

Danh từ

bội số chung của các mẫu số của các phân số đã cho
6 là mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số L và M

Xem thêm các từ khác

  • Mẫu ta

    Danh từ (Khẩu ngữ) mẫu, đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất; phân biệt với mẫu tây.
  • Mẫu thân

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) mẹ (không dùng để tự xưng). Đồng nghĩa : thân mẫu
  • Mẫu tây

    Danh từ (Khẩu ngữ) hecta; phân biệt với mẫu ta.
  • Mẫu tử

    Danh từ mẹ con, về mặt quan hệ máu mủ tình mẫu tử thiêng liêng
  • Mẫu vật

    Danh từ vật dùng làm mẫu hoặc có tính chất như vật làm mẫu, giúp hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng loại phân...
  • Mẫu đơn

    Danh từ cây họ thảo, lá xẻ lông chim, hoa to và thơm, màu đỏ, trắng hay vàng, nở vào dịp Tết, vỏ rễ dùng làm thuốc.
  • Mận cơm

    Danh từ mận quả nhỏ, ăn giòn, vị chua.
  • Mận hậu

    Danh từ mận có quả màu xanh hoặc tím đỏ, thịt dày, hạt nhỏ, vị ngọt hoặc hơi giôn giốt.
  • Mận tam hoa

    Danh từ mận lai đào, quả to hạt nhỏ, khi chín vỏ màu tím nhạt pha xanh, thịt dày, ăn giòn, thơm, có vị ngọt.
  • Mập

    Tính từ béo và có vẻ chắc, khoẻ chồi cây rất mập thằng bé mập lắm! Đồng nghĩa : bụ, mẫm Trái nghĩa : gầy, ngẳng
  • Mập mạp

    Tính từ mập (nói khái quát) chân tay mập mạp thân hình mập mạp Đồng nghĩa : bậm bạp
  • Mập ù

    Tính từ (Phương ngữ) xem mập ú
  • Mập ú ù

    Tính từ (Phương ngữ) như mập ú (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Mật báo

    Động từ bí mật báo cho biết, thường là tin quan trọng nhận được tin mật báo
  • Mật danh

    Danh từ kí hiệu quy ước hoặc tên dùng thay cho tên thật để giữ bí mật mật danh của đơn vị điệp viên mang mật danh...
  • Mật hiệu

    Danh từ dấu hiệu bí mật được quy ước cho một nhóm người nhận biết và thông tin cho nhau ra mật hiệu với nhau Đồng...
  • Mật khẩu

    Danh từ lời hỏi hoặc đáp ngắn gọn đã được quy ước làm mật hiệu để những người trong cùng một tổ chức nhận...
  • Mật lệnh

    Danh từ mệnh lệnh bí mật thi hành mật lệnh của cấp trên
  • Mật mã

    Danh từ mã thông tin được giữ bí mật, dùng riêng trong một số ngành dịch mật mã
  • Mật ngọt chết ruồi

    lời lẽ, giọng điệu ngọt ngào, quyến rũ, nhưng giả dối và nguy hiểm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top