- Từ điển Việt - Việt
Mua đứt bán đoạn
mua bán dứt điểm một lần, không kèm theo điều kiện gì khác.
Xem thêm các từ khác
-
Mui
Danh từ mái che thuyền hay xe, thường có hình khum khum ngồi ở mui thuyền mui xe -
Mum múp
Tính từ béo căng tròn, trông đầy đặn và ngắn ngủn con lợn béo mum múp đầu mum múp -
Mun
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây lấy gỗ cùng họ với thị, lá đơn mọc cách, hoa đơn tính màu vàng, gỗ thuộc loại quý, rất... -
Mung lung
Tính từ xem mông lung -
Muôi
Danh từ (Ít dùng) xem môi (môi múc canh). -
Muôn
Danh từ (Từ cũ) vạn muôn tuổi muôn năm từ dùng để chỉ con số lớn lắm, không sao đếm xuể, hoặc bao quát toàn bộ muôn... -
Muôn dân
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) toàn thể dân chúng muôn dân trăm họ trị vì muôn dân -
Muôn hình muôn vẻ
nhiều hình, nhiều vẻ khác nhau, rất đa dạng, phong phú cuộc sống muôn hình muôn vẻ Đồng nghĩa : muôn hình vạn trạng, thiên... -
Muôn hình vạn trạng
nhiều hình vẻ, trạng thái khác nhau cuộc sống muôn hình vạn trạng -
Muôn hồng nghìn tía
nhiều màu sắc rực rỡ, tạo nên cảnh sắc lộng lẫy cả một rừng hoa muôn hồng nghìn tía đang khoe sắc Đồng nghĩa : muôn... -
Muôn muốt
Tính từ như muốt (nhưng ý mức độ cao hơn) hàm răng trắng muôn muốt -
Muôn màu muôn vẻ
nhiều màu, nhiều vẻ khác nhau, rất đa dạng. -
Muôn một
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) khả năng không hay rất hiếm khi xảy ra, chỉ là một trong muôn nghìn khả năng, nhưng cũng có thể... -
Muôn nghìn
Danh từ xem muôn ngàn -
Muôn ngàn
Danh từ như muôn vàn muôn ngàn con sóng dội vào bờ -
Muôn năm
Danh từ thời gian tồn tại năm này qua năm khác, lâu dài, mãi mãi (thường dùng trong lời tung hô, chúc tụng) hoà bình thế... -
Muôn thuở
Danh từ thời gian từ xưa đến nay và cả sau này, mãi mãi khát vọng muôn thuở lưu danh muôn thuở Đồng nghĩa : muôn đời -
Muôn trùng
Danh từ (Văn chương) số lượng lớn và cái này nối tiếp cái kia, không sao kể hết muôn trùng sông núi lênh đênh giữa muôn... -
Muôn tâu
Động từ từ dùng để mở đầu lời nói hoặc tâu trình với vua chúa, để tỏ sự cung kính muôn tâu bệ hạ! muôn tâu chúa... -
Muôn vàn
Danh từ số lượng nhiều đến mức không kể hết khắc phục muôn vàn khó khăn Đồng nghĩa : muôn ngàn, muôn nghìn, vô vàn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.