Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nguyền

Động từ

(Văn chương)

xem nguyện

(ng2)
lời nguyền
"Đã nguyền hai chữ 'đồng tâm', Trăm năm thề chẳng ôm cầm thuyền ai." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Nguyện

    Động từ: tự nhủ, tự cam kết sẽ làm đúng như vậy (nói về điều mà cho là thiêng liêng,...
  • Nguệch ngoạc

    Tính từ: (nét viết hoặc vẽ) xiên xẹo, méo mó, do chưa thạo hoặc do vội vàng, cẩu thả, nét...
  • Nguội

    Tính từ: không còn nóng nữa, trở thành có nhiệt độ bình thường, Danh...
  • Nguỵ

    nguỵ quyền hoặc nguỵ quân (nói tắt), lính nguỵ, sĩ quan nguỵ
  • Nguỵ biện

    Động từ: cố ý dùng những lí lẽ bề ngoài có vẻ đúng nhưng thật ra là sai, để rút ra những...
  • Ngài

    (trang trọng) từ dùng để chỉ hoặc gọi với ý tôn kính người đàn ông có địa vị cao trong xã hội, (thường viết hoa)...
  • Ngài ngại

    Động từ: hơi ngại, muốn hỏi vay tiền bạn nhưng lại thấy ngài ngại
  • Ngàn

    Thông dụng: Danh từ: (văn chương) rừng, Danh...
  • Ngàn ngạt

    Tính từ: (tiếng nói) hơi bị tắc, nghe như người bị ngạt mũi, giọng nói hơi ngàn ngạt, Đồng...
  • Ngào

    Động từ: cho vào trong nước đường đun nhỏ lửa và đảo đều cho thấm đường, (Ít dùng)...
  • Ngày

    Danh từ: khoảng thời gian trái Đất tự xoay xung quanh nó đúng một vòng, bằng 24 giờ, khoảng...
  • Ngày kìa

    Danh từ: (khẩu ngữ) ngày liền ngay sau ngày kia.
  • Ngày ngày

    (khẩu ngữ) ngày này sang ngày khác, ngày nào cũng thế (nói về hành động lặp đi lặp lại theo thời gian), ngày ngày cắp...
  • Ngày tháng

    Danh từ: ngày và tháng; dùng để chỉ thời gian, khoảng thời gian trong quá khứ không xác định,...
  • Ngái

    Danh từ: cây nhỡ cùng họ với sung, lá có lông cứng, mọc đối., Tính...
  • Ngán

    Động từ: ở trạng thái không thể tiếp nhận, không thể chịu đựng thêm được nữa, (khẩu...
  • Ngáng

    Danh từ: đoạn tre, gỗ đặt nằm ngang làm vật cản hoặc chắn đỡ., Động...
  • Ngáo

    Danh từ: dụng cụ bằng sắt hình móc câu, thường dùng để móc vào hàng hoá khi bốc vác.,
  • Ngáy

    Động từ: thở ra thành tiếng trong khi ngủ.
  • Ngâm

    Động từ: đọc thơ với giọng ngân nga, diễn cảm không theo một khuôn nhịp cố định,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top