Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nhàn nhạt

Tính từ

hơi nhạt
canh nấu nhàn nhạt
nắng chiều nhàn nhạt

Xem thêm các từ khác

  • Nhàn rỗi

    Tính từ rỗi rãi, không phải làm việc gì thích đọc báo những lúc nhàn rỗi (sức lao động, vốn liếng) để không, chưa...
  • Nhàn tản

    Tính từ rỗi rãi và thảnh thơi, không có gì câu thúc dáng điệu ung dung như một người nhàn tản
  • Nhàn đàm

    Động từ chuyện trò, bàn bạc về những vấn đề không quan trọng, không có trọng tâm mục nhàn đàm trên báo
  • Nhàng nhàng

    Tính từ (tạng người) không béo cũng không gầy vóc người nhàng nhàng Đồng nghĩa : làng nhàng (Khẩu ngữ) ở mức trung bình,...
  • Nhào lộn

    Động từ làm động tác lao lên nhào xuống nhiều vòng liên tiếp máy bay nhào lộn trên không
  • Nhào nặn

    Động từ nhào và nặn; thường dùng để ví hoạt động, tác động làm cho biến đổi dần, hình thành nên cái mới đồng...
  • Nhàu nhĩ

    Tính từ (Ít dùng) xem nhầu nhĩ
  • Nhàu nát

    Tính từ nhàu đến mức như bị vò nát ra lá thư nhàu nát bộ quần áo nhàu nát
  • Nhày nhụa

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhầy nhụa
  • Nhá nhem

    Tính từ (trời) mờ mờ tối, khó nhìn rõ mọi vật, lúc mặt trời đã lặn trời nhá nhem tối Đồng nghĩa : chạng vạng, chập...
  • Nhác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trông thấy thoáng qua rất nhanh, một cách không có chủ định 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) như lười...
  • Nhách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) từng cá thể một số loại động vật (thường là động vật nuôi còn nhỏ, thuộc thế...
  • Nhái bén

    Danh từ nhái nhỏ, sống trên những cây mọc ở nước.
  • Nhám sì

    Tính từ (Phương ngữ) rất ráp mặt bàn nhám sì bàn tay nhám sì
  • Nháp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 viết phác ra, viết thử trước khi viết chính thức 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) Động từ...
  • Nhát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác chặt, cắt, đâm, bổ, v.v. 1.2 (Phương ngữ) 1.3 (gừng thái...
  • Nhát gan

    Tính từ thiếu can đảm, hay sợ sệt đồ nhát gan! Đồng nghĩa : non gan
  • Nhát gái

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính ngại tiếp xúc với con gái (thường nói về nam thanh niên) một anh chàng nhát gái Đồng nghĩa...
  • Nhát gừng

    Tính từ (cách nói) từng lời ngắn và rời rạc, tỏ ý lúng túng hoặc không muốn nói chuyện nói nhát gừng trả lời nhát...
  • Nháy kép

    Động từ (Ít dùng) như nháy đúp .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top