Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phản xạ

(hiện tượng) truyền hoặc làm cho truyền ngược trở lại các sóng hay các tia sáng theo một phương khác, do gặp mặt phân chia giữa hai môi trường
sự phản xạ của ánh sáng

Danh từ

phản ứng theo quy luật của cơ thể động vật đối với các kích thích bên ngoài và bên trong
vung tay theo phản xạ

Xem thêm các từ khác

  • Phản đề

    Danh từ: phán đoán đối lập với chính đề trong tam đoạn luận., Đồng nghĩa : nghịch đề
  • Phản đối

    Động từ: chống lại bằng lời nói hoặc hành động, tỏ ý phản đối, ngấm ngầm phản đối,...
  • Phản ảnh

    Động từ: trình bày với người, với cấp có trách nhiệm những vấn đề hiện thực đáng quan...
  • Phảng

    Danh từ: dụng cụ có lưỡi bằng sắt to bản, cán dài, dùng để phát cỏ.
  • Phảy

    (phương ngữ), xem phẩy
  • Phấn

    Danh từ: hạt nhỏ, thường có màu vàng, do nhị hoa sản sinh ra, chứa mầm mống của tế bào sinh...
  • Phấn khởi

    cảm thấy vui sướng trong lòng vì được cổ vũ, khích lệ, tinh thần phấn khởi, phấn khởi vì được tin con thi đỗ
  • Phất

    Động từ: đưa cao lên và làm cho chuyển động qua lại, Động từ:...
  • Phầm phập

    Tính từ: như phập (nhưng ý liên tiếp), những mảnh đạn phầm phập găm vào thân cây
  • Phần

    Danh từ: cái được phân chia ra từ một tổng thể, trong quan hệ với tổng thể đó, cái thuộc...
  • Phần cứng

    Danh từ: tên gọi chung phần những chi tiết, linh kiện có thể tháo lắp được của một máy tính;...
  • Phần phật

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng của mảnh vải bay quật vào không khí trước làn gió...
  • Phần tử

    Danh từ: vật, đối tượng riêng lẻ, với tư cách là bộ phận hợp thành, cấu thành của một...
  • Phần đông

    Danh từ: số lượng không xác định, nhưng là chiếm số đông trong một tập hợp người, phần...
  • Phẩm

    Danh từ: tên gọi chung các chất dùng để nhuộm màu, Danh từ: từ...
  • Phẩy

    Danh từ: dấu ',' dùng để làm dấu câu, chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới...
  • Phẫn khích

    Động từ: uất hận cao độ khiến cho tinh thần bị kích động mạnh mẽ, cơn phẫn khích, Đồng...
  • Phẫn kích

    Động từ: (từ cũ) như phẫn khích .
  • Phận

    Danh từ: thân phận (nói tắt), địa vị và gắn với nó là bổn phận của người bề dưới đối...
  • Phập phồng

    Động từ: phồng lên, xẹp xuống một cách liên tiếp, hai cánh mũi phập phồng, "trời mưa bong...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top