Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phải

Mục lục

Động từ

ở trong điều kiện bắt buộc, không thể không làm, không thể khác
ốm thì phải uống thuốc
phải làm cho xong
"Cách sông nên phải luỵ đò, Tối trời nên phải luỵ o bán dầu." (Cdao)
chịu tác động không hay, không có lợi
phải vạ lây
phải gió độc
làm gì mà như đỉa phải vôi thế!
(do một hoạt động nào đó mà) gặp, chịu tác động của cái không hay
đạp phải mìn
mua phải hàng giả
chết đuối với phải bọt (tng)
gặp lúc hoặc hoàn cảnh nào đó
phải hôm mưa gió, không đi đâu được
phải lúc khác thì mày chết với tao!

Tính từ

ở cùng một phía với tay thường dùng để cầm bút, cầm dụng cụ lao động; đối lập với trái
rẽ sang phải
không được vượt bên phải
thuận tay phải
(mặt) được coi là chính, thường được bày ra ngoài (thường nói về hàng dệt); đối lập với trái
mặt phải của tấm vải

Tính từ

đúng với, phù hợp với
thương không phải lối
bán phải giá, không đắt không rẻ
đúng, phù hợp với đạo lí, với những điều nên làm
lẽ phải
nói chí phải
nói phải củ cải cũng nghe (tng)
đúng, hợp với sự thật
nói như vậy là không phải
"Thực vàng chẳng phải thau đâu, Đừng đem thử lửa mà đau lòng vàng." (Cdao)

Kết từ

(Khẩu ngữ) từ dùng để nêu lên một giả thiết, xem với giả thiết ấy thì cái gì xảy ra (nhằm so sánh đánh giá về điều trái lại đã xảy ra trong thực tế)
phải nó chịu nghe mình thì đâu đến nỗi
Đồng nghĩa: giả dụ, giá như, nếu

Xem thêm các từ khác

  • Phản

    Danh từ: đồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân...
  • Phản bác

    Động từ: bác bỏ, phủ nhận ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ, ý kiến xác đáng,...
  • Phản công

    Động từ: tiến công trở lại khi bị đối phương tiến công, hoặc chuyển sang tiến công sau...
  • Phản hồi

    Động từ: (từ cũ) trở về, quay trở lại, tác dụng trở lại, đáp lại, trả lời lại một...
  • Phản xạ

    (hiện tượng) truyền hoặc làm cho truyền ngược trở lại các sóng hay các tia sáng theo một phương khác, do gặp mặt phân...
  • Phản đề

    Danh từ: phán đoán đối lập với chính đề trong tam đoạn luận., Đồng nghĩa : nghịch đề
  • Phản đối

    Động từ: chống lại bằng lời nói hoặc hành động, tỏ ý phản đối, ngấm ngầm phản đối,...
  • Phản ảnh

    Động từ: trình bày với người, với cấp có trách nhiệm những vấn đề hiện thực đáng quan...
  • Phảng

    Danh từ: dụng cụ có lưỡi bằng sắt to bản, cán dài, dùng để phát cỏ.
  • Phảy

    (phương ngữ), xem phẩy
  • Phấn

    Danh từ: hạt nhỏ, thường có màu vàng, do nhị hoa sản sinh ra, chứa mầm mống của tế bào sinh...
  • Phấn khởi

    cảm thấy vui sướng trong lòng vì được cổ vũ, khích lệ, tinh thần phấn khởi, phấn khởi vì được tin con thi đỗ
  • Phất

    Động từ: đưa cao lên và làm cho chuyển động qua lại, Động từ:...
  • Phầm phập

    Tính từ: như phập (nhưng ý liên tiếp), những mảnh đạn phầm phập găm vào thân cây
  • Phần

    Danh từ: cái được phân chia ra từ một tổng thể, trong quan hệ với tổng thể đó, cái thuộc...
  • Phần cứng

    Danh từ: tên gọi chung phần những chi tiết, linh kiện có thể tháo lắp được của một máy tính;...
  • Phần phật

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng của mảnh vải bay quật vào không khí trước làn gió...
  • Phần tử

    Danh từ: vật, đối tượng riêng lẻ, với tư cách là bộ phận hợp thành, cấu thành của một...
  • Phần đông

    Danh từ: số lượng không xác định, nhưng là chiếm số đông trong một tập hợp người, phần...
  • Phẩm

    Danh từ: tên gọi chung các chất dùng để nhuộm màu, Danh từ: từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top