Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phản

Mục lục

Danh từ

đồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân kê.

Động từ

thay đổi hẳn thái độ, có hành động chống lại, làm hại người vốn có quan hệ gắn bó với mình
lừa thầy phản bạn
phường phản dân hại nước
mưu phản
Đồng nghĩa: làm phản, phản bội
(cái của chính mình) làm hại mình một cách không ngờ
chính điều anh ta nói ra đã phản lại anh ta
. yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa ‘ngược lại, ngược trở lại’, như: phản tác dụng, phản khoa học, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Phản bác

    Động từ: bác bỏ, phủ nhận ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ, ý kiến xác đáng,...
  • Phản công

    Động từ: tiến công trở lại khi bị đối phương tiến công, hoặc chuyển sang tiến công sau...
  • Phản hồi

    Động từ: (từ cũ) trở về, quay trở lại, tác dụng trở lại, đáp lại, trả lời lại một...
  • Phản xạ

    (hiện tượng) truyền hoặc làm cho truyền ngược trở lại các sóng hay các tia sáng theo một phương khác, do gặp mặt phân...
  • Phản đề

    Danh từ: phán đoán đối lập với chính đề trong tam đoạn luận., Đồng nghĩa : nghịch đề
  • Phản đối

    Động từ: chống lại bằng lời nói hoặc hành động, tỏ ý phản đối, ngấm ngầm phản đối,...
  • Phản ảnh

    Động từ: trình bày với người, với cấp có trách nhiệm những vấn đề hiện thực đáng quan...
  • Phảng

    Danh từ: dụng cụ có lưỡi bằng sắt to bản, cán dài, dùng để phát cỏ.
  • Phảy

    (phương ngữ), xem phẩy
  • Phấn

    Danh từ: hạt nhỏ, thường có màu vàng, do nhị hoa sản sinh ra, chứa mầm mống của tế bào sinh...
  • Phấn khởi

    cảm thấy vui sướng trong lòng vì được cổ vũ, khích lệ, tinh thần phấn khởi, phấn khởi vì được tin con thi đỗ
  • Phất

    Động từ: đưa cao lên và làm cho chuyển động qua lại, Động từ:...
  • Phầm phập

    Tính từ: như phập (nhưng ý liên tiếp), những mảnh đạn phầm phập găm vào thân cây
  • Phần

    Danh từ: cái được phân chia ra từ một tổng thể, trong quan hệ với tổng thể đó, cái thuộc...
  • Phần cứng

    Danh từ: tên gọi chung phần những chi tiết, linh kiện có thể tháo lắp được của một máy tính;...
  • Phần phật

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng của mảnh vải bay quật vào không khí trước làn gió...
  • Phần tử

    Danh từ: vật, đối tượng riêng lẻ, với tư cách là bộ phận hợp thành, cấu thành của một...
  • Phần đông

    Danh từ: số lượng không xác định, nhưng là chiếm số đông trong một tập hợp người, phần...
  • Phẩm

    Danh từ: tên gọi chung các chất dùng để nhuộm màu, Danh từ: từ...
  • Phẩy

    Danh từ: dấu ',' dùng để làm dấu câu, chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top