Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tá điền

Danh từ

(Từ cũ) người nông dân làm ruộng thuê, nộp tô cho địa chủ, trong quan hệ với địa chủ.

Xem thêm các từ khác

  • Tác

    Động từ (hươu, nai) kêu tiếng nai tác Đồng nghĩa : gộ
  • Tác chiến

    Động từ (lực lượng vũ trang) đánh trận với chiến thuật cụ thể các binh chủng hợp đồng tác chiến kế hoạch tác chiến
  • Tác dụng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kết quả của tác động 2 Động từ 2.1 tác động đến và làm cho ít nhiều biến đổi Danh từ kết...
  • Tác gia

    Danh từ tác giả lớn, có tác phẩm gây ảnh hưởng sâu rộng tới đời sống xã hội các tác gia kinh điển
  • Tác hại

    Mục lục 1 Động từ 1.1 gây ra điều hại đáng kể đối với ai hay cái gì 2 Danh từ 2.1 điều hại đáng kể gây ra Động...
  • Tác hợp

    Động từ (Từ cũ) tác động làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng tác hợp cho đôi trẻ \"Than rằng: Duyên lứa đôi ta,...
  • Tác nghiệp

    Động từ tiến hành công việc có tính chất nghiệp vụ, kĩ thuật người phóng viên đang tác nghiệp quy trình tác nghiệp
  • Tác nhân

    Danh từ nhân tố gây ra một tác động nào đó (thường là có hại) các tác nhân gây bệnh dốt nát là tác nhân kìm hãm sự...
  • Tác oai tác quái

    làm những điều ngang ngược một cách tuỳ tiện, trái với lẽ phải bọn côn đồ tác oai tác quái Đồng nghĩa : tác uy tác...
  • Tác phong

    Danh từ lề lối làm việc hoặc sinh hoạt hằng ngày của mỗi người tác phong nhanh nhẹn tác phong của người quân nhân
  • Tác phẩm

    Danh từ sản phẩm trí tuệ do nhà văn hoá, nghệ thuật, khoa học trực tiếp sáng tạo ra dưới một hình thức nhất định...
  • Tác quyền

    Danh từ (Ít dùng) quyền tác giả bảo vệ tác quyền vi phạm tác quyền
  • Tác quái

    Động từ tác oai tác quái (nói tắt) bọn tham quan tác quái
  • Tác thành

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) gây dựng nên cho thành đạt ơn tác thành như tác hợp tác thành cho hai người thành vợ thành chồng
  • Tác yêu tác quái

    như tác oai tác quái .
  • Tác động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một đối tượng nào đó có những biến đổi nhất định 2 Danh từ 2.1 cái, điều tác động...
  • Tách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm 2 Động từ...
  • Tách biệt

    tách rời hẳn ra, làm cho không còn có quan hệ hoặc dính dáng gì với nhau nữa sống tách biệt với mọi người tách biệt...
  • Tách bạch

    tách riêng hẳn ra thành từng cái một cách rõ ràng tính tách bạch ra từng khoản phân chia tách bạch
  • Tái bút

    Động từ viết thêm vào cuối bức thư, sau chữ kí (thường viết tắt là TB) đoạn tái bút
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top