Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tác quái

Động từ

tác oai tác quái (nói tắt)
bọn tham quan tác quái

Xem thêm các từ khác

  • Tác thành

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) gây dựng nên cho thành đạt ơn tác thành như tác hợp tác thành cho hai người thành vợ thành chồng
  • Tác yêu tác quái

    như tác oai tác quái .
  • Tác động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một đối tượng nào đó có những biến đổi nhất định 2 Danh từ 2.1 cái, điều tác động...
  • Tách

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm 2 Động từ...
  • Tách biệt

    tách rời hẳn ra, làm cho không còn có quan hệ hoặc dính dáng gì với nhau nữa sống tách biệt với mọi người tách biệt...
  • Tách bạch

    tách riêng hẳn ra thành từng cái một cách rõ ràng tính tách bạch ra từng khoản phân chia tách bạch
  • Tái bút

    Động từ viết thêm vào cuối bức thư, sau chữ kí (thường viết tắt là TB) đoạn tái bút
  • Tái chiếm

    Động từ chiếm lấy một lần nữa tái chiếm đồn địch
  • Tái chế

    Động từ chế tạo lại từ những sản phẩm cũ, hỏng, hoặc từ đồ phế thải cao su tái chế tái chế chất thải
  • Tái cử

    Động từ bầu lại lần nữa vào chức vụ vừa giữ tái cử chức tổng thống
  • Tái diễn

    Động từ lặp lại lần nữa (thường nói về việc không hay) lạm phát lại tái diễn tái diễn khuyết điểm lần trước
  • Tái dại

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nước da) tái đến mức như tê dại đi, không còn thần sắc gì nữa, do quá sợ hãi hoặc xúc động...
  • Tái giá

    Động từ (đàn bà goá) lấy chồng lần nữa ở vậy nuôi con chứ không tái giá Đồng nghĩa : cải giá, đi bước nữa (lúa)...
  • Tái hiện

    Động từ xuất hiện trở lại hoặc hiện lên lại trong trí nhớ dĩ vãng tái hiện giấc mơ đêm trước lại tái hiện thể...
  • Tái hồi

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) trở về lại nơi cũ, về lại với người cũ hoặc với trạng thái cũ tái hồi quê hương...
  • Tái hợp

    Động từ (Văn chương) sum họp, đoàn tụ trở lại sau một thời gian xa cách, chia lìa đợi ngày tái hợp vợ chồng tái hợp
  • Tái kiểm

    Động từ (cơ quan chức năng) kiểm định lại tái kiểm gia cầm từ các tỉnh đưa về
  • Tái lập

    Động từ lập lại, xây dựng lại (sau một thời gian bị ngưng hoặc đình trệ) hai nước tái lập quan hệ ngoại giao tái...
  • Tái mét

    Tính từ tái đến mức nhợt nhạt như không còn chút máu (thường nói về sắc mặt) mặt tái mét Đồng nghĩa : tái ngắt
  • Tái ngũ

    Động từ (quân nhân đã xuất ngũ) trở lại phục vụ trong quân đội lên đường tái ngũ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top