Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tĩnh

Mục lục

Danh từ

bàn thờ thần thánh
lập tĩnh thờ mẫu
(Khẩu ngữ) bàn đèn thuốc phiện
lôi tĩnh ra hút

Tính từ

yên ắng, không ồn ào
không gian rất tĩnh
"Tuy rằng quán khách hẹp hòi, Chốn nằm cũng tĩnh, chốn ngồi cũng thanh." (NĐM)
Đồng nghĩa: yên tĩnh
có vị trí, hình dáng, trạng thái hoặc tính chất không thay đổi theo thời gian
trạng thái tĩnh
hình ảnh tĩnh
Trái nghĩa: động

Xem thêm các từ khác

  • Tĩnh lặng

    Tính từ: hoàn toàn yên ắng, dường như không có một tiếng động hoặc một hoạt động nào...
  • Tũm

    Tính từ: như tõm, quả sung rơi tũm xuống nước
  • Danh từ: sợi rất mảnh, mượt, do tằm, nhện nhả ra, tơ do con tằm nhả ra, dùng làm sợi để...
  • Tơ hồng

    Danh từ: cây kí sinh có thân hình sợi nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn vào cây...
  • Tơ mơ

    Động từ: (khẩu ngữ) tơ tưởng đến một cách không đứng đắn (trong quan hệ nam nữ),
  • Tơ tưởng

    Động từ: (khẩu ngữ) nghĩ liên miên không dứt đến người hoặc cái mà mình nhớ mong, ước...
  • Tơ vò

    Danh từ: tơ bị vò rối; dùng để ví tình hình rối rắm khó nghĩ ra cách giải quyết, trăm mối...
  • Tơi

    Danh từ: (khẩu ngữ) áo tơi (nói tắt), Tính từ: ở trạng thái rời...
  • Tơi tới

    (khẩu ngữ) một cách nhanh, mạnh và liên tục, như không ngừng, không nghỉ, lúa được nước, lên tơi tới, Đồng nghĩa :...
  • trung ương (viết tắt).
  • Danh từ: bốn (không dùng để đếm), Tính từ: thuộc về cá nhân,...
  • Tư nhân

    Danh từ: một cá nhân nào đó (chứ không phải nhà nước hay đoàn thể), doanh nghiệp tư nhân,...
  • Tư thù

    Danh từ: mối thù riêng, mối tư thù, vì tư thù mà trù úm nhân viên
  • Tư tình

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) tình cảm riêng (nên thường có sự thiên vị), tình yêu vụng trộm,...
  • Tư vấn

    Động từ: góp ý kiến về những vấn đề được hỏi đến, nhưng không có quyền quyết định,...
  • Tưa

    Danh từ: bệnh ở trẻ nhỏ đang còn bú, có những vết loét nhỏ ở màng nhầy miệng, ở lưỡi,...
  • Tưng

    Động từ: (phương ngữ), xem tâng
  • Tưng hửng

    Động từ:
  • Tưng tửng

    Tính từ: ra vẻ như không có gì, nửa như đùa nửa như thật, giọng nói tưng tửng, bộ mặt tưng...
  • Tươi

    Tính từ: (hoa lá, cây cối đã cắt, hái) đang còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top